Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 25/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 25/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024

Dương lịch: 25/6/2024

Âm lịch: 20/5/2024

Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.

Xét can chi, hôm nay ngày Canh Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, thuộc tiết khí Hạ Chí. Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Canh Thân - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày Thiên Can khắc Địa Chi đồng hành, đồng cực, có thể dẫn đến xung đột, đánh nhau, không thích hợp làm việc lớn.

Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày, các việc mai táng, an táng sẽ gặp huận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động khởi tạo như động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái, chuyển nhà, cưới hỏi, xuất hành, buôn bán, khai trương cửa hàng hay các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh sẽ không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024

Sao tốt:

Thanh long: Tốt mọi công việc.

Thiên phú: Tốt mọi công việc, nhất là khai trương, xây nhà, các hoạt động như mai táng, an táng.

Lộc khố: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc và khai trương.

Dịch mã: Tốt mọi công việc, đặc biệt là xuất hành đi xa.

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, tế lễ, đào ao, đào giếng đều không tốt.

Hoang vu: Xấu mọi công việc.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, kinh doanh.

Sát chủ: Xấu mọi công việc.

Tội chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tranh chấp, kiện cáo.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 25/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Giáp Tý, Mậu Dần, Giáp Ngọ.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 25/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Kim quỹ. Cưới hỏi tốt.

- Giờ Mão (05h- 07h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Ngọc đường. Tốt mọi công việc, trừ liên quan đến bếp núc, bùn đất. Làm giấy tờ, công văn, học hành và khai bút đều tốt.

- Giờ Thân (15h- 17h): Tư mệnh. Tốt mọi công việc

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thanh long. Tốt mọi công việc, đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Minh đường. Tốt cho việc thăng quan tiến chức, gặp các vị đại nhân.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Chu tước. Kỵ kiện tụng, xô xát.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên lao. Mọi việc không thuận lợi, trừ việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h- 15h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp hay liên quan kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Câu trận. Kỵ dời nhà, làm nhà và tổ chức tang lễ.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 25/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Khi cầu tài, cầu lộc, xuất hành đi xa cần tránh vì rất tốn kém, dễ thất bại.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Bắc đón Hỷ thần, xuất hành theo hướng Nam rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp thuận lợi. Khai trương, buôn bán, tham gia các giao dịch có lời. Công việc thuận lợi.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trở ngại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi. Các việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp cần bình tĩnh.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra cãi vã. Người đi hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, buôn bán có lời. Công việc khá trôi chảy tốt đẹp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trở ngại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng. Công việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp cần chú ý.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột. Người đi hoãn lại.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.