Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 24/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 24/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024

Dương lịch: 24/6/2024

Âm lịch: 19/5/2024

Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo

Xét can chi, hôm nay ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, tiết khí Hạ Chí.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Kỷ Mùi - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can, Địa Chi đồng hành, đồng cực, dễ bất hòa và xung đột, không có lợi.

Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này đổ trần, đổ mái, chuyển nhà, xuất hành, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, kiện tụng và tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh đều gặp nhiều thuận lợi, may mắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, sửa nhà, xây dựng, cưới hỏi, an táng, mai táng đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại, rủi ro.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024

Sao tốt:

Lục hợp: Mọi việc tốt.

Sao xấu:

Câu trận: Kỵ an táng, mai táng.

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ.

Tam tang: Kỵ khởi tạo như cưới hỏi, an táng.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 24/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Hợi, Mão

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 24/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Kim quỹ. Tốt cho cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h- 07h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ liên quan bếp núc, bùn đất. Tốt cho làm việc giấy tờ, công văn, khai bút và học hành.

- Giờ Thân (15h- 17h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thanh long. Mọi việc tốt, đứng đầu bảng giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Minh đường. Lợi cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Chu tước. Kỵ kiện tụng, tranh cãi.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên lao. Mọi việc không lợi, trừ trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h- 15h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp, kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Câu trận. Kỵ làm nhà, rời nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 24/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Khi cầu tài lộc và xuất hành nên tránh vì rất tốn kém, dễ thất bại.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Bắc, đón Hỷ thần, xuất hành theo hướng Nam rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Giao dịch, khai trương, buôn bán có lời. Công việc và vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, có thể gặp trắc trở.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng. Các việc liên quan tới giấy tờ, luật pháp nên từ từ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xung đột bất hòa. Người đi hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Khai trương, buôn bán có lời. Công việc vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, gặp trắc trở.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng. Việc liên quan tới chính quyền, luật pháp nên từ từ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra bất hòa hay cãi vã. Người đi hoãn lại.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.