Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 22/6/2024
Dương lịch: 22/6/2024
Âm lịch: 17/5/2024
Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.
Xét can chi, hôm nay ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hạ Chí.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Đinh Tỵ - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can, Địa Chi, xung khắc đồng hành, đồng cực, dễ dẫn đến sự bất hòa, không thuận lợi cho việc lớn.
![Âm lịch hôm nay ngày 22/6/2024 tốt hay xấu?](https://s3.ap-southeast-1.amazonaws.com/cdn.vntre.vn/blog/thumbnail/1200x650/am-lich-hom-nay-1-1718958495.jpg)
Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 22/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này, nên đổ trần, xây sửa chữa nhà, lợp mái nhà, khai trương, mở cửa hiệu, buôn bán, cầu tài lộc, có thể xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp nhiều thuận lợi, nhiều lý lẽ phải, may mắn.
Việc không nên làm:
Một số hoạt động như động thổ, chuyển nhà, cưới hỏi, mai táng, an táng không thuận lợi, gặp rủi ro và trở ngại như nhỡ xe, tàu.
Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 22/6/2024
Sao tốt:
Phúc hậu: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Du họa: Kiêng xây dựng, sửa nhà.
Huyết chí: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 22/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi, Quý Sửu
Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 22/6/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt mọi việc, trừ liên quan đến bếp núc, bùn đất. Tốt cho việc giấy tờ, học hành khai bút, công văn.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Tốt mọi việc.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng trong giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức thuận lợi.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc không lợi, trừ trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp, kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Kỵ dời nhà, làm nhà, tổ chức tang lễ.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ kiện tụng, tranh cãi.
Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 22/6/2024
Ngày xuất hành:
Thiên Đạo - Ngày này xuất hành, cầu tài trắc trở.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng, thị phi. Việc liên quan giấy tờ, luật pháp, chính quyền nên thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra cãi vã, xung đột bất hòa. Người đi hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành nhiều may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc tốt đẹp, mọi sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới chính quyền, giấy tờ, luật pháp nên thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra bất hòa hay cãi vã. Người đi hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc trôi chảy, mọi sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.