Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 2/7/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 2/7 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024

Dương lịch: 2/7/2024

Âm lịch: 27/5/2024

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết Khí: Hạ Chí (Giữa hè)

Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn. Trong ngày, con người dễ đoàn kết, công việc thuận lợi, khả năng thành công lớn, thoải mái tiến hành mọi việc.

Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024

Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, khai trương, kinh doanh. Một số hoạt động khác như xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi đều tốt. Cưới hỏi trong ngày này cũng ổn.

Không nên làm: Kỵ các việc như đóng giường, đi thuyền.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024

Sao tốt:

Thiên thành: Mọi việc tốt

U vi tinh: Mọi việc tốt

Tục thế: Mọi việc tốt, nhất là giá thú

Ngọc đường: Mọi việc tốt

Mẫu thương: Tốt về đường cầu tài lộc, khai trương

Thiên quý: Mọi việc tốt

Thiên ân: Mọi việc tốt

Trực tinh: Mọi việc tốt, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Địa phá: Kỵ việc xây dựng

Hỏa tai: Xấu với làm nhà, lợp nhà

Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành

Băng tiêu ngọa hãm: Mọi việc xấu

Hà khôi: Kỵ khởi công xây, xấu mọi việc

Vãng vong: Kỵ giá thú, xuất hành hay cầu tài lộc, động thổ

Cửu không: Kỵ cầu tài, xuất hành, khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ các việc liên quan khởi tạo

Trùng tang: Kỵ an táng, khởi công xây nhà, giá thú

Tam nương: Mọi việc xấu

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 2/7/2024

- Tuổi hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

- Tuổi xung: Quý Dậu, Quý Hợi, Quý Mão, Quý Tỵ, Ất Dậu

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 2/7/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Mọi việc tốt, đứng đầu bảng giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc thăng quan tiến chức, gặp các vị đại nhân.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho đám cưới, đám hỏi.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ việc liên quan bếp núc. Lợi cho làm việc giấy tờ, công văn, khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Kỵ dời nhà, làm nhà, tổ chức tang lễ.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Đặc biệt kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ một số việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc khó thành.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp và kiện tụng.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 2/7/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Ngày này xuất hành khá thuận lợi, có quý nhân phù trợ, mọi sự như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài Thần: Đông

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành yên ổn. Làm việc được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành khá tốt. Quãng thời gian đầu tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng tranh cãi, miệng tiếng. Các việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền cần thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xung đột, xảy ra bất hòa hay cãi vã. Người đi hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành có thể gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán đều rất tốt. Công việc, vạn sự như ý.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, có thể gặp rắc rối.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành yên ổn. Mọi việc hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành thuận lợi. Thời gian đầu tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi, tranh cãi. Các việc liên quan giấy tờ, chính quyền, luật pháp có thể từ từ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xung đột bất hòa hay xảy ra cãi vã. Người đi hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành có thể gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Công việc thuận lợi.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không rốt, ra đi gặp rắc rối.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.