Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 4/7/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 4/7 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024

Dương lịch: 4/7/2024

Âm lịch: 29/5/2024

Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.

Xét can chi, hôm nay ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, tiết Hạ Chí (Giữa hè).

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Kỷ Tỵ - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), với địa chi sinh xuất thiên can. Ngày này, con người đoàn kết, công việc thuận lợi, khả năng thành công lớn, mọi việc hanh thông.

Âm lịch hôm nay ngày 3/7/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024

Việc nên làm:

Trong ngà, chuyển về nhà mới, mở cửa hàng, khai trương, buôn bán, cầu tài lộc hay xuất hành đi xa đều tốt. Các việc khác như cưới hỏi, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, an táng, mai táng cũng gặp nhiều thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động khởi tạo như xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa nhà hay lợp mái đều không thuận lợi, có thể gặp nhiều rủi ro, trở ngại.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024

Sao tốt:

Phúc hậu: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương.

Đại hồng sa: Mọi việc tốt.

Sao xấu:

Ly sào: Mọi công việc đều xấu.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 4/7/2024

Tuổi hợp với ngày: Dậu, Sửu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 4/7/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ việc liên quan bùn đất. Việc giấy tờ, công văn và học hành khai bút đều tốt.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Mọi việc tốt, đứng đầu bảng giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Lợi cho việc thăng quan tiến chức, gặp các vị đại nhân.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Mọi việc tốt đặc biệt là cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc khó thành.

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng và giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Kỵ làm nhà, chuyển nhà, tổ chức tang lễ.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc liên quan kiện tụng và tranh chấp.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 4/7/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tặc - Ngày này, khởi hành không tốt, đi đường khó khăn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Nam

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự không thuận lợi. Đề phòng miệng tiếng và thị phi. Việc liên quan tới giấy tờ, pháp luật nên từ từ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ bất hòa hay cãi vã. Hoãn xuất hành.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Khai trương, buôn bán có thể có lời. Công việc hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không tốt, xuất hành gặp trở ngại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui đến. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành yên ổn. Quãng thời gian đầu tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi, tai tiếng. Việc giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ dẫn đến xung đột bất hòa, cãi vã. Người đi hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Khai trương, buôn bán thuận lợi. Công việc tốt đẹp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không tốt, xuất hành trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành tốt. Mọi việc hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành bình yên. Quãng thời gian đầu tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.