Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 5/7/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 5/7 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024

Dương lịch: 5/7/2024

Âm lịch: 30/5/2024

Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.

Xét can chi, hôm nay ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, tiết khí Hạ Chí (giữa hè).

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Kỷ Tỵ - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), với địa chi sinh xuất thiên can. Ngày này, con người đoàn kết, công việc ít gặp trắc trở, khả năng thành công cao.

Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024

Việc nên làm:

Trong ngày, việc chuyển về nhà, khai trương, mở cửa hàng, buôn bán, cầu tài lộc hay xuất hành đi xa đều tốt. Chuyện cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng gặp nhiều thuận lợi. Tranh chấp, kiện tụng cũng dễ thắng.

Việc không nên làm:

Một số hoạt động như xây dựng hay động thổ, đổ trần, sửa nhà, lợp nhà đều không tốt, dễ gặp rủi ro, trở ngại.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024

Sao tốt:

Phúc hậu: Khai trương, cầu tài lộc đều tốt

Đại hồng sa: Mọi việc tốt.

Sao xấu:

Ly sào: Mọi việc xấu.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 5/7/2024

Tuổi hợp với ngày: Dậu, Sửu.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 5/7/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ việc bùn đất, bếp núc. Giấy tờ, công văn và học hành đều tốt.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Mọi việc tốt, đứng đầu bảng các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt nhất cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc khó thành.

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng và tranh cãi.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Kỵ làm nhà, tổ chức tang lễ.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Đặc biệt kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ tranh cãi và kiện tụng.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 5/7/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tặc - Ngày này, khởi hành không thuận lợi, đi đường gặp trắc trở.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Nam

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng. Các việc giấy tờ, chính quyền hay liên quan đến luật pháp cần thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xung đột bất hòa. Hoãn đi lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Khai trương, buôn bán có thành tựu. Công việc tốt đẹp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không tốt, xuất hành trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành yên ổn. Mọi việc hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi. Việc giấy tờ, chính quyền hay liên quan đến luật pháp nên từ từ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ bất hòa hay cãi vã. Người đi hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Khai trương, buôn bán dễ có lời. Công việc trôi chảy.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành yên ổn. Mọi việc hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành bình yên. Quãng thời gian đầu tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.