Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 20/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 20/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024

Dương lịch: 20/6/2024

Âm lịch: 15/5/2024

Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.

Xét can chi, hôm nay ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, tiết khí Mang Chủng.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Ất Mão - Đồng hành Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc Địa Chi đồng cực, đồng hành dễ gây ra bất hòa, xung đột và không thuận lợi cho các việc quan trọng.

Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này kiện tụng và tranh chấp, chữa bệnh, tế lễ và an táng, mai táng đều gặp thuận lợi, có nhiều lý lẽ đúng đắn, may mắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như đổ trần, lợp mái, chuyển nhà, khai trương, buôn bán và mở cửa hàng, cầu tài lộc và động thổ, xây dựng, sửa nhà và cưới hỏi, xuất hành đều không được thuận lợi, sẽ gặp nhiều rủi ro, trở ngại như nhỡ tàu, xe.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024

Sao tốt:

Ngọc đường: Tốt mọi việc.

Thiên thành: Tốt mọi việc.

U Vi tinh: Tốt mọi việc.

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú (cưới hỏi).

Mẫu thương: Tốt cho cầu tài lộc, mở cửa hàng, khai trương.

Sao xấu:

Địa phá: Kỵ xây dựng, động thổ.

Hoả tai: Làm nhà hay lợp mái đều xấu.

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành đi xa.

Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc xấu.

Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà.

Cẩu giảo: Mọi việc xấu.

Lỗ ban sát: Mọi việc xấu.

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú (cưới hỏi)

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 20/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Tân Sửu, Kỷ Dậu, Tân Mùi, Đinh Dậu.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 20/6/2024

Giờ Hoàng đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Tốt mọi việc.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho gặp các đại nhân và lợi cho thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Tốt mọi việc, trừ những liên quan đến bếp núc, bùn đất. Tốt cho việc giấy tờ, học hành khai bút, công văn.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Kỵ dời nhà, làm nhà, tổ chức tang lễ.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ kiện tụng, tranh cãi.

- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc không lợi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp, kiện tụng.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 20/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Hầu - Ngày này dễ gặp điều không hay trên đường, có thể xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc đón Hỷ thần, xuất hành theo hướng Đông Nam rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm gì cũng hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng, thị phi. Việc liên quan tới giấy tờ, luật pháp, chính quyền nên thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra xung đột, cãi vã. Người đi hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc trôi chảy và vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm gì cũng hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng, thị phi. Việc liên quan tới giấy tờ, luật pháp, chính quyền nên thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột, cãi vã. Người đi hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc tốt đẹp và vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.