Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 19/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 19/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024

Dương lịch: 19/6/2024

Âm lịch: 14/5/2024

Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.

Xét can chi, hôm nay ngày Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, tiết khí Mang Chủng.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Giáp Dần - Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can, Địa Chi đồng hành, đồng cực, dễ xảy ra sự bất hòa và xung đột, có thể không thuận lợi cho những công việc quan trọng.

Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này đổ trần, chuyển nhà, lợp mái nhà, khai trương, buôn bán, mở cửa hàng, cầu tài lộc hay tranh chấp, kiện tụng và chữa bệnh, tế lễ đều sẽ gặp thuận lợi, nhiều lý lẽ đúng đắn, may mắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, sửa chữa nhà, xây dựng, cưới hỏi, xuất hành, an táng và mai táng không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại, rủi ro như nhỡ tàu, xe.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024

Sao tốt:

Thiên đức hợp: Tốt mọi công việc.

Nguyệt đức: Tốt mọi công việc.

Thiên hỷ: Tốt mọi công việc, đặc biệt cưới hỏi, hôn thú.

Thiên quý: Tốt mọi công việc.

Thiên mã: Tốt cho cầu tài lộc, xuất hành, kinh doanh.

Ích hậu: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

Bạch hổ: Kỵ an táng, mai táng.

Hoàng sa: Xấu cho xuất hành đi xa.

Lôi công: Xấu cho việc xây dựng và động thổ nhà cửa.

Cô thần: Xấu cho việc giá thú, cưới hỏi.

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 19/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Bính Thân, Canh Ngọ, Mậu Thân, Canh Tý.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 19/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng trong giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường. Lợi cho việc gặp các đại nhân, đặc biệt tốt cho thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ. Tốt cho cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường. Tốt mọi việc, trừ những việc liên quan đến bếp núc, bùn đất. Tốt cho giấy tờ, học hành, công văn, khai bút.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước. Kỵ kiện tụng, tranh cãi.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao. Mọi việc không lợi, trừ trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp, kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận. Kỵ trong việc dời nhà, tang lễ, làm nhà.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 19/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Dương - Ngày thuận lợi khi xuất hành và có kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc hanh thông.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi dễ gặp trắc trở.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm gì cũng hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu không thành. Đề phòng miệng tiếng, thị phi. Việc liên quan giấy tờ, luật pháp, chính quyền nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xung đột bất hòa và hay cãi vã. Người đi hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc trôi chảy, có thể nói vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng, thị phi. Việc liên quan giấy tờ, luật pháp, chính quyền đều nên thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột và thường xuyên cãi vã. Người đi hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán đều có lời. Công việc trôi chảy và vạn sự hòa hợp.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.