Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 17/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 17/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024

Dương lịch: 17/6/2024

Âm lịch: 12/5/2024

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Tiết Mang chủng - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ

Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can, Địa Chi đồng hành và đồng cực, dễ dẫn đến bất hòa, cãi nhau, không có lợi cho việc lớn.

Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024

Việc nên làm

Khởi công, việc gì cũng tốt, nhà cửa khang trang, chăn nuôi dễ phát đạt, đám cưới, sinh đẻ thuận lợi. Tốt cho khai trương, xuất hành đi xa, nhập học, dựng cửa, làm ruộng, nuôi tằm, phát đất, ma chay, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên làm

Kỵ đi thuyền

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương

Giải thần: Tốt cho tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được sao xấu

Nguyệt Không: Tốt cho làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Mọi việc tốt

Thiên Thuỵ: Mọi việc tốt

Trực tinh: Mọi việc tốt, hóa giải các sao xấu, trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thiên ngục: Mọi việc xấu

Thiên hỏa: Xấu cho việc lợp nhà

Nguyệt phá: Xấu dựng nhà cửa

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn)

Thiên tặc: Xấu với khởi tạo, nhập trạch, động thổ, khai trương

Phi ma sát: Kỵ giá thú và nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, an táng, giá thú

Hoang vu: Mọi việc xấu

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 17/6/2024

- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Bính Thìn, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Canh Ngọ

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 17/6/2024

Giờ Hoàng Đạo

- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông

- Giờ Mão (05h- 07h): Ngọc đường. Tốt mọi việc, trừ việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Tốt cho giấy tờ, học hành, công văn, khai bút.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng trong giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Minh đường. Có lợi cho gặp các vị đại nhân, có lợi cho thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ giao tiếp, kiện tụng

- Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Kỵ trong dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Chu tước. Kỵ tranh cãi, kiện tụng.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 17/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tài - Ngày này xuất hành tốt, cầu tài tốt, có quý nhân phù trợ, mọi việc tốt.

Hướng xuất hành:

Xuất hành hướng Nam đón Hỷ thần, hướng Tây đón Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra bất hòa, cãi vã. Người đi hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành nhiều may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc trôi chảy, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự cầu khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, luật pháp, chính quyền nên thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy rabất hòa, cãi vã. Người đi hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành nhiều may mắn. Khai trương, giao dịch, buôn bán có lời. Công việc trôi chảy, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, luật pháp, chính quyền nên thư thả.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.