Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 15/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 15/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024

Dương lịch: 15/6/2024.

Âm lịch: 10/5/2024.

Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.

Xét can chi, hôm nay là ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn và tiết khí Mang Chủng.

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Canh Tuất - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày, mọi người dễ đoàn kết, công việc thuận lợi, ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao. Do đó, có thể tiến hành công việc trong ngày.

Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày, xây dựng, sửa nhà, khai trương và buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu và cầu tài lộc, cưới hỏi đều gặp nhiều thuận lợi, may mắn và nhiều lý lẽ đúng đắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động động thổ, đổ trần, lợp mái, chuyển nhà, xuất hành, chữa bệnh, tranh chấp, tế lễ, kiện tụng hay an táng, mai táng đều không thuận lợi. Bạn sẽ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ tàu, nhỡ xe.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024

Sao tốt:

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Phổ hộ: Tốt mọi việc như cưới hỏi, xuất hành.

Tam Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Đại hao: Xấu mọi việc.

Quỷ khốc: Xấu với cúng bái, mai táng, tế lễ.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 15/6/2024

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.

Tuổi khắc ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 15/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi gặp các vị đại nhân, cho thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt mọi việc, trừ việc liên quan đến đất, bếp núc. Rất tốt việc giấy tờ, công văn, khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Bất lợi mọi việc, trừ việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng và giao tiếp.

- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Kỵ dời nhà, làm nhà và tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ việc săn bắn, tế tự.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 15/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Môn - Ngày này xuất hành mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc hanh thông.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra xung đột bất hòa, cãi vã. Người đi hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch và buôn bán có lời. Công việc tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm việc được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra xung đột bất hòa, cãi vã. Người đi hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, giao dịch và buôn bán sẽ có lời. Công việc trôi chảy, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi hay trắc trở, gặp ma quỷ cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.