Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024 chính xác nhất - Lịch vạn niên 28/6/2024

Tham khảo Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024, tra cứu thông tin âm lịch ngày 28/6 để biết về giờ tốt, giờ xấu, hung cát và những việc nên làm và không nên làm trong ngày này.

Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024

Dương lịch: 28/6/2024

Âm lịch: 23/5/2024

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Tiết khí: Hạ Chí (Giữa hè)

Hôm nay là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của Khổng Minh. Ngày này, nếu xuất hành ít hay nhiều cũng đều xảy ra cãi cọ, tránh tai nạn chảy máu, máu khó cầm.

Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024 tốt hay xấu?
Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024

Việc nên làm: Mọi việc đều phải thận trọng, không được tùy tiện, cắt may áo màn sẽ có nhiều lộc.

Không nên làm: Kỵ cưới hỏi, tranh chấp, dựng nhà hay khởi kiện.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024

Sao tốt:

Ngũ phú: Mọi việc tốt

Phúc sinh: Mọi việc tốt

Ngũ Hợp: Mọi việc tốt

Thiên đức: Mọi việc tốt

Sao xấu:

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, an táng, xây dựng và giá thú

Chu tước: Kỵ khai trương và nhập trạch

Không phòng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ an táng, giá thú

Nguyệt kỵ: Mọi việc xấu

Xích khẩu: Kỵ giao dịch, tổ chức yến tiệc

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 28/6/2024

- Tuổi hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

- Tuổi xung: Đinh Dậu, Đinh Hợi, Đinh Mão, Đinh Tỵ, Ất Tỵ

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 28/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ liên quan đến bùn đất. Tốt cho việc giấy tờ, công văn.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Mọi việc tốt đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Mọi việc tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn, tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc khó thành.

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Kỵ trong việc dời nhà, làm nhà.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ kiện tụng.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 28/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Hầu - Ngày này dễ gặp điều không hay, bất trắc.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi việc khó thành. Đề phòng thị phi. Việc giấy tờ, chính quyền nên thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xung đột bất hòa. Người đi nên hoãn.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời. Công việc tốt đẹp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành yên. Mọi việc hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng. Các việc liên quan chính quyền, luật pháp nên thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ bất hòa, cãi vã. Người đi nên hoãn.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán có lời. Công việc trôi chảy.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.