Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 1/7/2024
Dương lịch: 1/7/2024
Âm lịch: 26/5/2024
Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ
Tiết Khí: Hạ Chí
Trong ngày, con người dễ đoàn kết, công việc không gặp trở ngại, thành công cao, mọi việc đều tốt.
Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 1/7/2024
Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, phải thận trọng, giữ gìn trong mọi việc.
Không nên làm: Kỵ ký kết, giao dịch, hôn nhân bất lợi, tranh chấp sẽ thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không nên.
Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 1/7/2024
Sao tốt:
Thiên hỷ: Mọi việc tốt, nhất là hôn thú
Thiên mã: Tốt cho xuất hành, cầu tài lộc, nhưng không tốt với an táng, động thổ vì trùng ngày với Bạch hổ
Ích hậu: Mọi việc tốt, nhất là giá thú
Tam hợp: Mọi việc tốt
Mẫu thương: Tốt cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức: Mọi việc tốt
Thiên quý: Mọi việc tốt
Thiên ân: Mọi việc tốt
Sát công: Mọi việc tốt, giải được sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên đức hợp: Mọi việc tốt
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ an táng
Lôi công: Xấu với xây nhà
Cô thần: Xấu với việc giá thú
Thổ cẩm: Kỵ an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ giao dịch, giao tài vật, xuất hành
Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 1/7/2024
- Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Tuất, Ngọ
- Tuổi xung: Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Giáp Thân
Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 1/7/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long. Mọi việc tốt, đứng đầu bảng các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường. Lợi cho gặp các vị đại nhân.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ. Mọi việc tốt, đặc biệt cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường. Mọi việc tốt.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ liên quan đến bùn đất. Việc giấy tờ, công văn, khai bút tốt.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước. Kỵ tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao. Mọi việc không tốt.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận. Kỵ trong làm nhà, tang lễ.
Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 1/7/2024
Ngày xuất hành:
Thiên Môn - Ngày này xuất hành mọi việc tốt, cầu được ước thấy, mọi việc hanh thông.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hạc thần: Nam
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, xuất hành gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành được yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi. Việc liên quan chính quyền, luật pháp cần cẩn thận.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra cãi vã. Người đi hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Khai trương, buôn bán tốt. Công việc trôi chảy.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc tốt, hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành bình yên. Quãng thời gian đầu, tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, luật pháp nên bình tĩnh.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra xung đột. Người đi hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời. Công việc, vạn sự tốt.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.