Giới thiệu chung về nhóm IVE
IVE là một nhóm nhạc nữ gen 4 gồm có 6 thành viên trực thuộc tại công ty Starship Entertainment. Nhóm gồm có các thành viên là Yujin, Wonyoung, Liz, Gaeul, Rei và Leeseo. Vào ngày 1/12/2021, nhóm chính thức ra mắt single album đầu tay mang tên Eleven.
Sau khi ra mắt, IVE được coi là tân binh khủng của Starship và cả Kbiz bởi trong nhóm có sự xuất hiện của 2 thành viên nổi đình nổi đám trong IZ*ONE trước đó là Yujin và Jang Won Young.
Các tài khoản chính thức của IVE
-
Twitter: IVE_twt (Members)/ IVEstarship (Company).
-
Instagram: IVEstarship.
-
Facebook: IVEstarship.
-
Youtube: IVE.
-
Japanese Twitter: IVEstarship_jp.
-
Fancafe: IVEstarship.
-
TikTok: IVE.official.
- Weibo: IVEstarship.
Các thành viên của IVE
Dưới đây là profile chi tiết về các thành viên của IVE:
Yujin
- Nghệ danh: Yujin (유진).
- Tên thật: An Yu Jin (안유진).
- Chiều cao: 172cm.
- Cân nặng: 48kg.
- Ngày sinh: 1/9/ 2003.
- Cung hoàng đạo: Xử Nữ.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Nhóm máu: A.
- Vị trí: Leader, Vocalist.
- Instagram: @_yujin_an.
- Những sự thật thú vị về Yujin IVE:
- Yujin có một chị gái.
- Yujin rất giỏi chơi thể thao.
- Yujin nói tiếng Anh rất giỏi.
- Yujin được Starship công bố là thành viên đầu tiên của IVE.
- Yujin từng xuất hiện trên The Masked Singer.
- Yujin từng là thành viên của IZ*ONE.
- Yujin từng đạt vị trí thứ 5 trong trận chung kết show sống còn Produce 48.
- Yujin từng xuất hiện trong các MV như Just U của Jeong Sewoon; Rain của Soyou và Baekhyun; Thirst của Ailee và Mad Clown; Oppa của Yoo Seungwoo và Sandel.
- Yujin từng là model quảng cáo của MEGA PASS.
- Tài năng đặc biệt của Yujin là hát vang.
Gaeul
- Nghệ danh: Gaeul (가을).
- Tên thật: Kim Ga Eul (김 가을).
- Chiều cao: 164cm.
- Cân nặng: 46kg.
- Ngày sinh: 24/9/ 2002.
- Cung hoàng đạo: Thiên Bình.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Nhóm máu: B.
- Vị trí: Main Dancer, Rapper.
- Những sự thật thú vị về Gaeul IVE:
- Tên của Gaeul có nghĩa là mùa thu nhưng cô ấy lại yêu mùa xuân hơn.
- Gaeul tự nhận rằng bản thân là người có trí tò mò.
- Sở thích: Đọc tiểu thuyết bí ẩn và xem phim kinh dị.
- Phong cách: Dễ thương.
- Gaeul trở thành thực tập sinh của Starship Entertainment vào năm 2017.
- Gaeul được Starship công bố là thành viên thứ hai của IVE.
- Gaeul từng ở trong câu lạc bộ khiêu vũ tại một trường trung học.
- Cựu thành viên Hinapia‘s Bada là bạn thân tốt nhất của Gaeul.
Rei
- Nghệ danh: Rei (레이).
- Tên thật: Naoi Rei (直 井 れ い).
- Tên tiếng Hàn: Kim Rei (김 레이).
- Ngày sinh: 3/2/2004.
- Quốc tịch: Nhật Bản.
- Chiều cao: 169cm.
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình.
- Vị trí: Main Rapper.
- Nhóm máu: A.
- Những sự thật thú vị về Rei IVE:
- Thần tượng của Rei: Tiền bối Joy (Red Velvet).
- Các fan hâm mộ thường nói rằng trông Rei rất giống với nữ diễn viên Nishino Nanase và nam idol Minho (SHINee).
- Tài năng: Vẽ.
- Sở thích: Trang trí mọi thứ.
- Các thành viên trong nhóm đã đặt tên cho Rei là Kim Rei vì cô rất thông thạo tiếng Hàn.
- Rei và Yujin học cùng trường với nhau.
- Rei và Liz từng ở chung phòng với nhau trong những ngày còn là thực tập sinh.
- Mẹ của Rei hay gửi đồ ăn nhẹ Nhật Bản đến ký túc xá.
Wonyoung
- Nghệ danh: Wonyoung (원영).
- Tên thật: Jang Won Young (장원영).
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Chiều cao: 173cm.
- Ngày sinh: 31/8/2004.
- Cung hoàng đạo: Xử Nữ.
- Nhóm máu: O.
- Vị trí: Sub Vocalist.
- Instagram: @ for_everyoung10.
- Những sự thật thú vị về Wonyoung IVE:
- Wonyoung có khả năng nói Tiếng Anh rất lưu loát.
- Tài năng: Chơi piano, sáo và violin.
- Wonyoung có 1 chị gái.
- Món ăn yêu thích: Kem vị Mint Chocolate Chip.
- Wonyoung từng là thành viên của IZ*ONE.
- Wonyoung từng dành vị trí top 1 trong trận chung kết show sống còn Produce 48.
- Wonyoung từng xuất hiện trong MV Love It Live It của YDPP.
- Wonyoung là đại sứ thương hiệu toàn cầu của thương hiệu Innisfree.
- Wonyoung được Starship công bố là thành viên thứ ba của IVE.
Liz
- Nghệ danh: Liz (리즈).
- Tên thật: Kim Ji Won (김지원).
- Tên tiếng Anh: Elizabeth Kim.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Chiều cao: 170cm.
- Ngày sinh: 21/11/ 2004.
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết.
- Nhóm máu: AB.
- Nơi sinh: Đảo jeju, Hàn Quốc.
- Vị trí: Main Vocalist.
- Những sự thật thú vị về Liz IVE:
- Tính cách: Ngại ngùng và ít nói.
- Liz có một người anh trai.
- Liz từng bỏ học trước khi ra mắt.
- Liz từng giành được giải thưởng lớn về bộ môn thể thao ở trường.
- Động vật yêu thích: Mèo.
- Tài năng: Chơi piano.
- Liz từng ở trong câu lạc bộ khiêu vũ tại một trường cấp hai.
- Liz từng xuất hiện trong MV This Christmas của tiền bối Taeyeon.
Leeseo
- Nghệ danh: Leeseo (이서).
- Tên thật: Lee Hyun Seo (이현 서).
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Chiều cao: 166cm.
- Ngày sinh: 21/2/2007.
- Cung hoàng đạo: Song Ngư.
- Nhóm máu: O.
- Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc.
- Vị trí: Vocalist, Maknae.
- Những sự thật thú vị về Leeseo IVE:
- Tính cách: Năng động.
- Leeseo có một người em gái.
- Leeseo có khả năng làm aegyo rất tốt.
- Leeseo từng là người mẫu cho SM Kids.
- Leeseo từng tham gia trong dàn hợp xướng của trường khi cô mới học lớp 3.
- Leeseo được Starship công bố là thành viên cuối cùng của IVE.
Các thành tích và giải thưởng của IVE
NĂM |
LỄ TRAO GIẢI |
HẠNG MỤC |
KẾT QUẢ |
2021 |
Hanteo Music Awards |
Rookie Award - Female Group |
Đoạt giải |
Artist Award - Female Group |
Đề cử |
||
Mubeat Awards |
Rookie Artist (Female) |
Đoạt giải |
|
2022 |
Asia Artist Awards |
Song of the Year (Daesang) |
Đoạt giải |
Hot Trend Awards - Music |
Đoạt giải |
||
Rookie of the Year - Music |
Đoạt giải |
||
DCM Popularity Awards - Female Singer |
Đề cử |
||
Idolplus Popularity Awards - Music |
Đề cử |
||
Asian Pop Music Awards |
Best New Artist (Overseas) |
Đoạt giải |
|
Top 20 Song of the Year (Overseas) |
Đoạt giải |
||
People’s Choice Awards |
Hạng 10 |
||
Brand Customer Loyalty Awards |
Rookie of the Year (Female) |
Đề cử |
|
Brand of the Year Awards |
Female Idol of the Year (Rising Star) |
Đoạt giải |
|
Dong-A.com’s Pick |
Hold Your Breath and Loved Ive |
Đoạt giải |
|
The Fact Music Awards |
Artist of the Year (Bonsang) |
Đoạt giải |
|
Next Leader Awards |
Đoạt giải |
||
Fan N Star Choice Awards (Artist) |
Đề cử |
||
Four Star Awards |
Đề cử |
||
Genie Music Awards |
Best Female Rookie Award |
Đoạt giải |
|
Best Style Award |
Đoạt giải |
||
Artist of the Year |
Đề cử |
||
Best Female Group |
Đề cử |
||
Song of the Year |
Đề cử |
||
Genie Music Popularity Awards |
Đề cử |
||
Joox Thailand Music Awards |
Top Social Global Artist of the Year |
Đề cử |
|
The-K Billboard Awards |
Global Artist Award |
Đoạt giải |
|
Hot Rookie Awards |
Đoạt giải |
||
K-Global Heart Dream Awards |
K-Global Bonsang |
Đoạt giải |
|
K-Global Super Rookie Awards |
Đoạt giải |
||
MAMA Awards |
Best Dance Performance - Female Group |
Đoạt giải |
|
Best New Female Artist |
Đoạt giải |
||
Favorite New Artist |
Đoạt giải |
||
Song of the Year (Daesang) |
Đoạt giải |
||
Artist of the Year (Daesang) |
Đề cử |
||
Worldwide Fan’s Choice Top 10 |
Đề cử |
||
Melon Music Awards |
Best Female Group |
Đoạt giải |
|
Best New Artist |
Đoạt giải |
||
Song of the Year (Daesang) |
Đoạt giải |
||
Top 10 Artist |
Đoạt giải |
||
Artist of the Year (Daesang) |
Đề cử |
||
MTV Video Music Awards Japan |
Best Buzz Award |
Đoạt giải |
|
Seoul Music Awards |
Best Song Award |
Đoạt giải |
|
Bonsang Award |
Đoạt giải |
||
Hallyu Special Award |
Đề cử |
||
Popularity Award |
Đề cử |
||
2023 |
Asia Artist Awards |
Popularity Award - Singer (Female) |
Đề cử |
Asian Pop Music Awards |
Top 20 Songs of the Year (Overseas) |
Đoạt giải |
|
Best Album of the Year (Overseas) |
Đề cử |
||
Best Dance Performance (Overseas) |
Đề cử |
||
Best Group (Overseas) |
Đề cử |
||
Best Music Video (Overseas) |
Đề cử |
||
Song of the Year (Overseas) |
Đề cử |
||
Brand Customer Loyalty Awards |
Most Influential Female Idol |
Đoạt giải |
|
Brand of the Year Awards |
Female Idol of the Year |
Đoạt giải |
|
The Fact Music Awards |
Artist of the Year (Bonsang) |
Đoạt giải |
|
World Best Performer |
Đoạt giải |
||
Hanteo Music Awards |
Best Song (Daesang) |
Đoạt giải |
|
Artist of the Year (Bonsang) |
Đoạt giải |
||
Seoul Music Awards |
Main Award (Bonsang) |
Đoạt giải |
|
Hallyu Special Award |
Đề cử |
||
Popularity Award |
Đề cử |
||
Melon Music Awards |
Album of the Year (Daesang) |
Đoạt giải |
|
Millions Top 10 Artist |
Đoạt giải |
||
Top 10 Artist |
Đoạt giải |
||
Artist of the Year |
Đề cử |
||
Best Female Group |
Đề cử |
||
Favorite Star Award |
Đề cử |
||
Song of the Year |
Đề cử |
Trên đây là loạt thông tin về các thành viên của IVE mà chúng tôi đã cung cấp cho các bạn. Ở thời điểm hiện tại, dù vướng phải nhiều tranh cãi về khả năng hát live nhưng IVE vẫn được coi là tân binh khủng trong giới idol gen 4 của nền giải trí âm nhạc Hàn Quốc, thu hút được lượng lớn fan hâm mộ.