IVE là nhóm nhạc trực thuộc công ty nào? Profile chi tiết về các thành viên của IVE

Sau khi ra mắt, các thành viên của IVE được coi là tân binh khủng của thế hệ idol gen 4. Nhóm đã thu hút được vô số fan hâm mộ bởi có sự xuất hiện của 2 thành viên nổi đình nổi đám trong IZ*ONE trước đó là Yujin và Jang Won Young.

Giới thiệu chung về nhóm IVE

IVE là một nhóm nhạc nữ gen 4 gồm có 6 thành viên trực thuộc tại công ty Starship Entertainment. Nhóm gồm có các thành viên là Yujin, Wonyoung, Liz, Gaeul, Rei và Leeseo. Vào ngày 1/12/2021, nhóm chính thức ra mắt single album đầu tay mang tên Eleven.

Sau khi ra mắt, IVE được coi là tân binh khủng của Starship và cả Kbiz bởi trong nhóm có sự xuất hiện của 2 thành viên nổi đình nổi đám trong IZ*ONE trước đó là Yujin và Jang Won Young.

Các tài khoản chính thức của IVE

Các thành viên của IVE

Dưới đây là profile chi tiết về các thành viên của IVE:

Yujin

Thành viên của IVE - Yujin
Thành viên của IVE - Yujin
  • Nghệ danh: Yujin (유진).
  • Tên thật: An Yu Jin (안유진).
  • Chiều cao: 172cm.
  • Cân nặng: 48kg.
  • Ngày sinh: 1/9/ 2003.
  • Cung hoàng đạo: Xử Nữ.
  • Quốc tịch: Hàn Quốc.
  • Nhóm máu: A.
  • Vị trí: Leader, Vocalist.
  • Instagram: @_yujin_an.

- Những sự thật thú vị về Yujin IVE:

  • Yujin có một chị gái.
  • Yujin rất giỏi chơi thể thao.
  • Yujin nói tiếng Anh rất giỏi.
  • Yujin được Starship công bố là thành viên đầu tiên của IVE.
  • Yujin từng xuất hiện trên The Masked Singer.
  • Yujin từng là thành viên của IZ*ONE.
  • Yujin từng đạt vị trí thứ 5 trong trận chung kết show sống còn Produce 48.
  • Yujin từng xuất hiện trong các MV như Just U của Jeong Sewoon; Rain của Soyou và Baekhyun; Thirst của Ailee và Mad Clown; Oppa của Yoo Seungwoo và Sandel.
  • Yujin từng là model quảng cáo của MEGA PASS.
  • Tài năng đặc biệt của Yujin là hát vang.

Gaeul

Thành viên của IVE - Gaeul
Thành viên của IVE - Gaeul
  • Nghệ danh: Gaeul (가을).
  • Tên thật: Kim Ga Eul (김 가을).
  • Chiều cao: 164cm.
  • Cân nặng: 46kg.
  • Ngày sinh: 24/9/ 2002.
  • Cung hoàng đạo: Thiên Bình.
  • Quốc tịch: Hàn Quốc.
  • Nhóm máu: B.
  • Vị trí: Main Dancer, Rapper.

- Những sự thật thú vị về Gaeul IVE:

  • Tên của Gaeul có nghĩa là mùa thu nhưng cô ấy lại yêu mùa xuân hơn.
  • Gaeul tự nhận rằng bản thân là người có trí tò mò.
  • Sở thích: Đọc tiểu thuyết bí ẩn và xem phim kinh dị.
  • Phong cách: Dễ thương.
  • Gaeul trở thành thực tập sinh của Starship Entertainment vào năm 2017.
  • Gaeul được Starship công bố là thành viên thứ hai của IVE.
  • Gaeul từng ở trong câu lạc bộ khiêu vũ tại một trường trung học.
  • Cựu thành viên Hinapia‘s Bada là bạn thân tốt nhất của Gaeul.

​Rei

Thành viên của IVE - Rei
Thành viên của IVE - Rei
  • Nghệ danh: Rei (레이).
  • Tên thật: Naoi Rei (直 井 れ い).
  • Tên tiếng Hàn: Kim Rei (김 레이).
  • Ngày sinh: 3/2/2004.
  • Quốc tịch: Nhật Bản.
  • Chiều cao: 169cm.
  • Cung hoàng đạo: Bảo Bình.
  • Vị trí: Main Rapper.
  • Nhóm máu: A.

- Những sự thật thú vị về Rei IVE:

  • Thần tượng của Rei: Tiền bối Joy (Red Velvet).
  • Các fan hâm mộ thường nói rằng trông Rei rất giống với nữ diễn viên Nishino Nanase và nam idol Minho (SHINee).
  • Tài năng: Vẽ.
  • Sở thích: Trang trí mọi thứ.
  • Các thành viên trong nhóm đã đặt tên cho Rei là Kim Rei vì cô rất thông thạo tiếng Hàn.
  • Rei và Yujin học cùng trường với nhau.
  • Rei và Liz từng ở chung phòng với nhau trong những ngày còn là thực tập sinh.
  • Mẹ của Rei hay gửi đồ ăn nhẹ Nhật Bản đến ký túc xá.

Wonyoung

Thành viên của IVE - Wonyoung
Thành viên của IVE - Wonyoung
  • Nghệ danh: Wonyoung (원영).
  • Tên thật: Jang Won Young (장원영).
  • Quốc tịch: Hàn Quốc.
  • Chiều cao: 173cm.
  • Ngày sinh: 31/8/2004.
  • Cung hoàng đạo: Xử Nữ.
  • Nhóm máu: O.
  • Vị trí: Sub Vocalist.
  • Instagram: @ for_everyoung10.

- Những sự thật thú vị về Wonyoung IVE:

  • Wonyoung có khả năng nói Tiếng Anh rất lưu loát.
  • Tài năng: Chơi piano, sáo và violin.
  • Wonyoung có 1 chị gái.
  • Món ăn yêu thích: Kem vị Mint Chocolate Chip.
  • Wonyoung từng là thành viên của IZ*ONE.
  • Wonyoung từng dành vị trí top 1 trong trận chung kết show sống còn Produce 48.
  • Wonyoung từng xuất hiện trong MV Love It Live It của YDPP.
  • Wonyoung là đại sứ thương hiệu toàn cầu của thương hiệu Innisfree.
  • Wonyoung được Starship công bố là thành viên thứ ba của IVE.

Liz

Thành viên của IVE - Liz
Thành viên của IVE - Liz
  • Nghệ danh: Liz (리즈).
  • Tên thật: Kim Ji Won (김지원).
  • Tên tiếng Anh: Elizabeth Kim.
  • Quốc tịch: Hàn Quốc.
  • Chiều cao: 170cm.
  • Ngày sinh: 21/11/ 2004.
  • Cung hoàng đạo: Thiên Yết.
  • Nhóm máu: AB.
  • Nơi sinh: Đảo jeju, Hàn Quốc.
  • Vị trí: Main Vocalist.

- Những sự thật thú vị về Liz IVE:

  • Tính cách: Ngại ngùng và ít nói.
  • Liz có một người anh trai.
  • Liz từng bỏ học trước khi ra mắt.
  • Liz từng giành được giải thưởng lớn về bộ môn thể thao ở trường.
  • Động vật yêu thích: Mèo.
  • Tài năng: Chơi piano.
  • Liz từng ở trong câu lạc bộ khiêu vũ tại một trường cấp hai.
  • Liz từng xuất hiện trong MV This Christmas của tiền bối Taeyeon.

Leeseo

Thành viên của IVE - Leeseo
Thành viên của IVE - Leeseo
  • Nghệ danh: Leeseo (이서).
  • Tên thật: Lee Hyun Seo (이현 서).
  • Quốc tịch: Hàn Quốc.
  • Chiều cao: 166cm.
  • Ngày sinh: 21/2/2007.
  • Cung hoàng đạo: Song Ngư.
  • Nhóm máu: O.
  • Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc.
  • Vị trí: Vocalist, Maknae.

- Những sự thật thú vị về Leeseo IVE:

  • Tính cách: Năng động.
  • Leeseo có một người em gái.
  • Leeseo có khả năng làm aegyo rất tốt.
  • Leeseo từng là người mẫu cho SM Kids.
  • Leeseo từng tham gia trong dàn hợp xướng của trường khi cô mới học lớp 3.
  • Leeseo được Starship công bố là thành viên cuối cùng của IVE.

Các thành tích và giải thưởng của IVE

NĂM

LỄ TRAO GIẢI

HẠNG MỤC

KẾT QUẢ

2021

Hanteo Music Awards

Rookie Award - Female Group

Đoạt giải

Artist Award - Female Group

Đề cử

Mubeat Awards

Rookie Artist (Female)

Đoạt giải

2022

Asia Artist Awards

Song of the Year (Daesang)

Đoạt giải

Hot Trend Awards - Music

Đoạt giải

Rookie of the Year - Music

Đoạt giải

DCM Popularity Awards - Female Singer

Đề cử

Idolplus Popularity Awards - Music

Đề cử

Asian Pop Music Awards

Best New Artist (Overseas)

Đoạt giải

Top 20 Song of the Year (Overseas)

Đoạt giải

People’s Choice Awards

Hạng 10

Brand Customer Loyalty Awards

Rookie of the Year (Female)

Đề cử

Brand of the Year Awards

Female Idol of the Year (Rising Star)

Đoạt giải

Dong-A.com’s Pick

Hold Your Breath and Loved Ive

Đoạt giải

The Fact Music Awards

Artist of the Year (Bonsang)

Đoạt giải

Next Leader Awards

Đoạt giải

Fan N Star Choice Awards (Artist)

Đề cử

Four Star Awards

Đề cử

Genie Music Awards

Best Female Rookie Award

Đoạt giải

Best Style Award

Đoạt giải

Artist of the Year

Đề cử

Best Female Group

Đề cử

Song of the Year

Đề cử

Genie Music Popularity Awards

Đề cử

Joox Thailand Music Awards

Top Social Global Artist of the Year

Đề cử

The-K Billboard Awards

Global Artist Award

Đoạt giải

Hot Rookie Awards

Đoạt giải

K-Global Heart Dream Awards

K-Global Bonsang

Đoạt giải

K-Global Super Rookie Awards

Đoạt giải

MAMA Awards

Best Dance Performance - Female Group

Đoạt giải

Best New Female Artist

Đoạt giải

Favorite New Artist

Đoạt giải

Song of the Year (Daesang)

Đoạt giải

Artist of the Year (Daesang)

Đề cử

Worldwide Fan’s Choice Top 10

Đề cử

Melon Music Awards

Best Female Group

Đoạt giải

Best New Artist

Đoạt giải

Song of the Year (Daesang)

Đoạt giải

Top 10 Artist

Đoạt giải

Artist of the Year (Daesang)

Đề cử

MTV Video Music Awards Japan

Best Buzz Award

Đoạt giải

Seoul Music Awards

Best Song Award

Đoạt giải

Bonsang Award

Đoạt giải

Hallyu Special Award

Đề cử

Popularity Award

Đề cử

2023

Asia Artist Awards

Popularity Award - Singer (Female)

Đề cử

Asian Pop Music Awards

Top 20 Songs of the Year (Overseas)

Đoạt giải

Best Album of the Year (Overseas)

Đề cử

Best Dance Performance (Overseas)

Đề cử

Best Group (Overseas)

Đề cử

Best Music Video (Overseas)

Đề cử

Song of the Year (Overseas)

Đề cử

Brand Customer Loyalty Awards

Most Influential Female Idol

Đoạt giải

Brand of the Year Awards

Female Idol of the Year

Đoạt giải

The Fact Music Awards

Artist of the Year (Bonsang)

Đoạt giải

World Best Performer

Đoạt giải

Hanteo Music Awards

Best Song (Daesang)

Đoạt giải

Artist of the Year (Bonsang)

Đoạt giải

Seoul Music Awards

Main Award (Bonsang)

Đoạt giải

Hallyu Special Award

Đề cử

Popularity Award

Đề cử

Melon Music Awards

Album of the Year (Daesang)

Đoạt giải

Millions Top 10 Artist

Đoạt giải

Top 10 Artist

Đoạt giải

Artist of the Year

Đề cử

Best Female Group

Đề cử

Favorite Star Award

Đề cử

Song of the Year

Đề cử

Trên đây là loạt thông tin về các thành viên của IVE mà chúng tôi đã cung cấp cho các bạn. Ở thời điểm hiện tại, dù vướng phải nhiều tranh cãi về khả năng hát live nhưng IVE vẫn được coi là tân binh khủng trong giới idol gen 4 của nền giải trí âm nhạc Hàn Quốc, thu hút được lượng lớn fan hâm mộ.