Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 29/6/2024
Dương lịch: 29/6/2024
Âm lịch: 24/5/2024
Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.
Xét can chi, hôm nay ngày Giáp Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn, tiết khí Hạ Chí.
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Giáp Tý - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), địa chi xuất thiên can. Trong ngày, con người dễ đoàn kết, công việc ít trở ngại, thành công cao. Có thể tiến hành mọi việc tốt.
Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 29/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày, việc tranh chấp, kiện tụng, đi xa gặp nhiều thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động xây dựng, động thổ, sửa nhà, đổ trần, chuyển nhà đều không tốt. Ngoài ra, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu hay buôn bán, cầu tài lộc, chữa bệnh, một số hoạt động cưới hỏi, an táng, mai táng không thuận lợi.
Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 29/6/2024
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt mọi việc đặc biệt cầu tài lộc, khai trương.
Giải thần: Tốt mọi việc đặc biệt cúng bái, tế lễ, kiện tụng, tranh chấp.
Sao xấu:
Thiên ngục: Mọi công việc xấu.
Thiên hoả: Lợp nhà, sửa chữa nhà đều xấu
Nguyệt phá: Xây dựng nhà cửa không tốt
Thụ tử: Mọi công việc xấu.
Hoang vu: Mọi công việc xấu.
Thiên tặc: Xấu cho động thổ, chuyển nhà, khai trương.
Phi ma sát: Mọi công việc xấu.
Ngũ hư: Mọi công việc xấu.
Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 29/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 29/6/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt cho cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h- 07h): Ngọc đường. Mọi việc tốt, trừ những việc liên quan đến bùn đất. Làm công văn, học hành khai bút đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Tư mệnh. Mọi việc tốt.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thanh long. Mọi việc tốt, đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Minh đường. Có lợi cho thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc không lợi.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Kỵ làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Chu tước. Kỵ tranh cãi
Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 29/6/2024
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Xuất hành gặp cấp trên rất tốt, cầu tài đạt được tài lộc. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc đón Hỷ thần, xuất hành hướng Đông Nam rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột. Hoãn đi lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Khai trương, buôn bán có lời. Công việc, vạn sự tốt.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi không tốt.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành khá tốt. Mọi việc hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành tốt. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi. Các việc giấy tờ, chính quyền, luật pháp thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra cãi vã. Hoãn đi lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy, hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không lợi, ra đi trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành bình yên. Mọi việc tốt.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành. Đề phòng thị phi. Việc liên quan chính quyền, luật pháp nên thư thả.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.