Giá lăn bánh xe Mercedes C-class 2022
Kể từ năm 1982, đã có đến 10,5 triệu chiếc Mercedes Benz C-class đã được giao cho khách hàng. Riêng với bản C-class được ra mắt lần đầu năm 2014, tính đến nay đã có hơn 2,5 triệu chiếc đã được bán ra thị trường. Đây cũng là dòng xe mang lại doanh thu cao nhất cho hãng xe đến từ Đức này.
Phiên bản 2022 có kích thước lớn hơn so với thế hệ trước. Tổng kích thước chiều dài cơ sở được tăng thêm 2.54cm. Không gian trên đầu hàng ghế thứ 2 cũng tăng thêm 1.5cm. So với phiên bản cũ, chiều dài tăng lên 6.35cm (chiều dài cơ sở 2,865mm) và chiều rộng lớn hơn 1cm. Kích thước xe là 4.751 x 1.890 x 1.437 (mm), khoang xe rộng rãi mang đến cho người dùng trải nghiệm thoải mái và tiện nghi hơn.
Tại Việt Nam, Mercedes C-class 2022 được phân phối chính hãng với 4 phiên bản là C200 Avantgarde, C200 Avantgarde Plus, C300 AMG, C300 AMG First Edition. Mức giá Mercedes C-class 2022 cụ thể cho từng phiên bản như sau:
Bảng giá xe Mercedes C-class 2022 lăn bánh (VNĐ) |
||||
Phiên bản |
Giá Niêm yết |
Giá lăn bánh Hà Nội |
Giá lăn bánh TP.HCM |
Giá lăn bánh Tỉnh khác |
C200 Avantgarde |
1.709.000.000 |
1.936.417.000 |
1.902.237.000 |
1.883.237.000 |
C200 Avantgarde Plus |
1.914.000.000 |
2.166.017.000 |
2.127.737.000 |
2.108.737.000 |
C300 AMG |
2.199.000.000 |
2.485.217.000 |
2.441.237.000 |
2.422.237.000 |
C300 AMG First Edition |
2.399.000.000 |
2.709.217.000 |
2.661.237.000 |
2.642.237.000 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Mercedes C-class 2022 trên đây chỉ mang tính tham khảo. Tùy vào từng thời điểm, từng showroom, từng tỉnh thành mức giá cũng sẽ có sự dao động nhất định.
Để dự trù chi phí cụ thể, các bạn có thể tham khảo chi tiết mẫu xe Mercedes C-class 2022 giá lăn bánh với phiên bản C200 Avantgarde như sau:
Dự tính chi phí |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Các tỉnh khác |
|
Giá niêm yết |
1.709.000.000 |
1.709.000.000 |
1.709.000.000 |
Phí trước bạ |
205.080.000 (12%) |
170.900.000 (10%) |
170.900.000 (10%) |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí đăng ký biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Giá lăn bánh |
1.936.417.000 |
1.902.237.000 |
1.883.237.000 |
Lưu ý:
- Mức phí trước bạ sẽ có sự khác biệt tùy từng tỉnh thành. Trong đó, Hà Nội, Cao Bằng, Cần Thờ, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng là 12 %. Hà Tĩnh là 11%. TP HCM và các tỉnh thành khác đều 10%.
- Về phí đăng ký biển số, Hà Nội và TP HCM đều chung mức 20.000.000 VNĐ. Tất cả các tỉnh thành còn lại đồng mức 1.000.000 VNĐ.
Thông số kỹ thuật mẫu xe Mercedes C-class 2022
Mỗi model trong phiên bản C-class 2022 sẽ có thông số kỹ thuật cụ thể. Dưới đây là thông số của từng mẫu xe. Mời các bạn tham khảo:
Thông số |
C200 Avantgarde |
C200 Avantgarde Plus |
C300 AMG |
C300 AMG First Edition |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
4751 x 1890 x 1437 |
4751 x 1890 x 1437 |
4751 x 1890 x 1438 |
4751 x 1890 x 1438 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.865 |
2.865 |
2.865 |
2.865 |
Thể tích khoang hành lý (lít) |
507 |
507 |
507 |
507 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
65,8 |
65,8 |
65,8 |
65,8 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.650 |
1.650 |
1.675 |
1.675 |
Số chỗ |
5 |
5 |
5 |
5 |
Lốp, lazang |
17 inch |
17 inch |
18 inch |
19 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
104 |
104 |
157 |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH
Thông số |
C200 Avantgarde |
C200 Avantgarde Plus |
C300 AMG |
First Edition |
Động cơ |
1.5 I4 Turbo |
1.5 I4 Turbo |
2.0 I4 Turbo |
2.0 I4 Turbo |
Cần số điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Dung tích xi lanh (cc) |
1.496 |
1.496 |
1.999 |
1.999 |
Hộp số |
AT 9 cấp |
AT 9 cấp |
AT 9 cấp |
AT 9 cấp |
Hệ thống dẫn động |
RWD |
RWD |
RWD |
RWD |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) |
6,4 |
6,5 |
6,9 |
7,2 |
Phanh trước/ Phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Treo trước |
Mac Pherson |
Mac Pherson |
|
Mac Pherson |
Treo sau |
Đa liên kết |
Đa liên kết |
Đa liên kết |
Đa liên kết |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) |
204/5800-6100 |
204/5800-6100 |
258/5800 |
258/5800 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
300/1800-4000 |
300/1800-4000 |
400/2000-3200 |
400/2000-3200 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Kiểu dáng |
Sedan |
Sedan |
Sedan |
CÔNG NGHỆ AN TOÀN
Thông số |
C200 Avantgarde |
C200 Avantgarde Plus |
C300 AMG |
First Edition |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
Có |
|||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) |
Không |
|||
Cảnh báo tiền va chạm |
Có |
|||
Số túi khí |
9 |
|||
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
|||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
|||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
|||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
Có |
|||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) |
Có |
|||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
|||
Hỗ trợ đổ đèo |
Không |
|||
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Không |
||
Cảm biến lùi |
Có |
|||
Camera lùi |
Có |
|||
Camera 360 độ |
Không |
Có |
||
Camera quan sát điểm mù |
Có |
|||
Cảnh báo chệch làn đường |
Không |
Có |
||
Hỗ trợ giữ làn |
Không |
|||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm |
Có |
|||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
Không |
|||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ |
Có |
|||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix |
Có |
|||
Cảm biến áp suất lốp |
Không |
|||
Cảm biến khoảng cách phía trước |
Có |
|||
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang |
Có |
|||
Hỗ trợ chuyển làn |
Không |
Có |
||
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) |
Có |
|||
Thông báo xe phía trước khởi hành |
Không |
Đánh giá chi tiết xe Mercedes C-class 2022
Tại thị trường Việt, Mercedes C-class 2022 được phân phối dưới cả 2 bản nhập khẩu và lắp ráp trong nước. Thế hệ 2022 có nhiều cải tiến và nâng cấp hơn so với thế hệ trước, nội ngoại thất và công nghệ đều có một số điều chỉnh để tăng tính cạnh tranh và đáp ứng nhu cầu người dùng tốt hơn.
Ngoại thất xe Mercedes C-class 2022
Từ trước đến nay, các thế hệ C-class đều được đánh giá như một phiên bản thu nhỏ của S-class. Sự tương đồng nội ngoại thất ở 2 model này là đều dễ nhận diện. Tuy nhiên, ở thế hệ 2022, một số chi tiết ngoại thất cũng được cải thiện:
- Kích thước xe: Mercedes C-class 2022 bản C200 Avantgarde có chiều dài 4,750mm, rộng 1,821 mm và cao 1,437mm. So với bản cũ, xe dài thêm 63 mm và rộng hơn 10mm. Tuy nhiên phần diện tích khoang hành lý vẫn được giữ nguyên ở dung tích 507 lít.
- Khung gầm và hệ thống treo: Mercedes C-class 2022 được thiết kế với hệ thống khung gầm không có nhiều khác biệt so với phiên bản cũ. Gầm cao hơn 40mm so với bản cũ, tích hợp thêm tấm ốp bảo vệ gầm dưới ở cản trước/sau.
Đặc biệt, tất cả các phiên bản còn được trang bị hệ thống treo đa liên kết cho phần xe phía trước. Treo sau sử dụng hệ thống treo MacPherson. Đây là hệ thống treo có tác dụng giảm xóc, đồng thời hấp thụ tác động lực từ nền đường lên bánh và khung xe. Do hệ thống có trọng lượng rất nhẹ nên còn góp phần làm giảm dung lượng xe, mức tiêu hao năng lượng cũng tối ưu hơn.
- Đầu xe: Gói ngoại thất AGV được áp dụng cho phiên bản 2022 này. Đầu xe thiết kế hiện đại, thể thao. Phần nắp capo được tái thiết kế với các đường gân dập nổi trực diện, mang đến phong cách mạnh mẽ và cá tính hơn.
Cụm đèn pha cũng được thay đổi để tạo cảm giác sắc sảo hơn, ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED High Performance hiện đại nhất. Với bản C300 thì sẽ được trang bị đèn pha Digital Light thông minh.
- Thân xe: Thân xe có độ hoàn thiện cao được trang bị nhiều chi tiết bằng nhôm bóng bẩy để tạo điểm nhấn. Chạy dọc theo thân xe là những đường viền trọng yếu, mang lại hiệu ứng ánh sáng đặc biệt giúp tổng thể thêm sang trọng, thời thượng. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu đều cùng màu với thân xe tạo cái nhìn liền mạch cho tổng thể.
- Đuôi xe: Có tạo hình tương tự như S-class. Đèn hậu LED 2 mảnh hình giọt nước đặt ngang gọn gàng. Đây cũng là đặc điểm nhận dạng chung cho các mẫu Mercedes phiên bản mới hiện nay.
- Mâm, lốp: Mâm lazang vành thể thao tạo vẻ nam tính cho tổng thể, kích thước 17 - 19 inch cho từng model. Cụ thể, C 200 Avantgarde và C 200 Avantgarde Plus được trang bị mâm 17 inch, 18 inch dành cho bản C 300 AMG và 19 inch cho bản cao cấp nhất - C 300 AMG First Edition.
Nội thất xe Mercedes C-class 2022
Về nội thất, Mercedes C-class 2022 thế hệ mới hoàn toàn thay đổi so với phiên bản cũ. Hãng tiếp tục tạo ra một xu hướng thiết kế hoàn toàn mới ở cabin bằng hệ thống MBUX thế hệ thứ hai với màn hình giải trí 11,9 inch theo chiều dọc.
Vô lăng của C-class 2022 vẫn thiết kế kiểu 3 chấu nhưng cách điệu lạ mắt. Các hốc gió được thiết kế điệu đà hơn. Sau vô lăng là màn hình LCD 12,3 inch. Bộ phận taplo và màn hình trung tâm được thiết kế với góc nghiêng 6 độ hướng về phía tài xế.
Màu xe Mercedes C-class 2022
Trong 4 phiên bản của Mercedes C-class 2022, người dùng sẽ có nhiều lựa chọn với 5 màu sắc thời thượng: Trắng, đen, đỏ, xám và xanh. Riêng với bản C300 nhập khẩu sẽ chỉ có màu xanh. Đây đều là các màu sắc đẹp, đáp ứng thị hiếu của giới tiêu dùng giàu có - vốn là đối tượng mà hãng xe Đức nhắm đến.
Động cơ xe Mercedes C-class 2022
Mercedes luôn theo đuổi chiến lược trang bị động cơ nhỏ cho các mẫu xe của mình. Chính vì vậy, dù C - class là dòng xe cao cấp nhưng cũng không có các bản V8 hay 6 xi lanh. Tất cả các model Mercedes C-class 2022 đều được trang bị động cơ 4 xi lanh. Do đó điều này cũng có thể khiến một số khách hàng thất vọng vì với 1 phiên bản xe sang thì nhu cầu về động cơ mạnh mẽ là điều dễ hiểu.
Toàn bộ các phiên bản đều sẽ sử dụng hộp số tự động 9 cấp số. Hộp số này chiếm diện tích nhỏ hơn và cũng giảm trọng lượng đến 30% so với phiên bản cũ.
Bản C300 sẽ được lắp động cơ tăng áp 2 lít, công suất 258 mã lực và có momen xoắn cực đại là 400 Nm. Các phiên bản còn lại sẽ dùng máy 1,5 lít, công suất 204 mã lực, momen xoắn cực đại là 300 Nm.
Tính năng an toàn xe Mercedes C-class 2022
Là dòng xe sang danh tiếng, không khó hiểu khi các phiên bản C - class 2022 được hãng trang bị rất nhiều công nghệ an toàn:
- Tính năng kiểm soát hành trình và giữ khoảng cách chủ động giúp đảm bảo an toàn khi di chuyển trên đường, giữ khoảng cách ổn định với các xe đi trước.
- Cảnh báo tiền va chạm, hỗ trợ đánh lái tự động, hỗ trợ nhận biết biển báo giao thông, cảnh báo điểm mù.
- Cảm biến lùi phát tín hiệu âm thanh giúp người lái giữ khoảng cách an toàn với các xe phía sau khi lùi.
- Riêng bản First Edition có thêm camera 360 độ, camera quan sát điểm mù, cung cấp cho tài xế góc nhìn bao quát, trực quan, loai bỏ các góc chết và điểm mù hiệu quả để tài xế chủ động hơn khi lái xe.
- Được trang bị đến 9 túi khí trên tất cả các phiên bản, tối ưu hiệu quả chống va đập khi có sự cố. Khi có va chạm, túi khí sẽ tự động bật ra để giữ an toàn và tránh va đập cho người ngồi trong xe.
- Chống bó cứng phanh ABS và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ xe giữ được thăng bằng trong các tình huống phanh khẩn cấp.
- Hỗ trợ cân bằng điện tử VSC, ESP và phân phối lực phanh điện tử EBD. Hệ thống này sẽ đảm bảo cho xe giữ được độ bám đường tốt trong các trường hợp di chuyển tốc độ cao, mặt đường trơn hoặc đánh lái bất ngờ.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ngăn tình trạng xe tuột dốc khi dừng giữa đèo, dốc cao, giúp xe dễ dàng khởi hành trong các trường hợp này.
- Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix, giúp việc lắp đặt ghế trẻ em vào xe dễ dàng hơn, thuận tiện cho các gia đình có con nhỏ
- Chống tăng tốc đột ngột, hạn chế các rủi ro tai nạn khi đạp nhầm chân ga.
- Ổn định thân xe khi gió thổi ngang, cho người dùng trải nghiệm an toàn và thoải mái nhất khi sử dụng xe trong điều kiện thời tiết gió bão mạnh.
Ưu - nhược điểm xe C-class 2022
C-class 2022 cho thấy những cải tiến mạnh mẽ về nội thất, an toàn, động cơ. Là phiên bản được Mercedes chú trọng đầu tư và được xem như “con cưng” của hãng, mẫu xe có nhiều ưu điểm vượt trội có thể chinh phục được những khách hàng khó tính nhất. Mặc dù vậy, mẫu xe này vẫn tồn tại một số nhược điểm nhất định.
Ưu điểm:
- Thiết kế sang trọng và cao cấp, mẫu xe được giới nhà giàu và người nổi tiếng yêu thích.
- Nội thất bọc da, ốp gỗ, ốp inox tạo cảm giác sang trọng, quý phái. Nội thất được thiết kế rộng rãi, thoải mái, trang bị nhiều tiện ích hiện đại, cao cấp.
- Đèn chào mừng với hình chiếu logo hãng mang lại vẻ đẹp sang trọng cho thiết kế.
- Kích thước hoàn hảo cho người dùng có trải nghiệm thoải mái
- Vô lăng cho cảm giác lái mượt mà, phản hồi mặt đường tốt, phản ứng thân xe lanh lẹ giúp người lái thêm tự tin.
- Hệ thống an toàn tối ưu, được trang bị đầy đủ mang đến trải nghiệm lái an toàn.
- Khả năng vận hành được đánh giá mượt mà
Nhược điểm:
- Người dùng muốn đặt hàng phải chờ lâu, ít xe có thể giao ngay thời điểm mong muốn.
- Chi phí bảo dưỡng và phụ tùng thay thế giá cao
So sánh C-class 2022 và các đối thủ cùng phân khúc
Trong cùng phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ, hiện tại Mercedes Benz C-class 2022 đang cạnh tranh với một số model như Audi A4 45 TFSI 2022, BMW 330i M sport LCI 2022. Để nhìn rõ sự khác biệt của các mẫu xe này, các bạn có thể xem xét các tiêu chí so sánh dưới đây:
So sánh tổng thể giữa C-class 2022 và các đối thủ:
Tiêu chí |
Mercedes C-class 2022 C200 Avantgarde |
Audi A4 45 TFSI 2022 |
BMW 330i M sport LCI 2022 |
Giá bán (VNĐ) |
1.709.000.000 |
2.220.000.000 |
1.809.000.000 |
Xuất xứ |
Đức |
Đức |
Đức |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Màu sắc |
Trắng, đen, xanh, xám, đỏ |
Xám, vàng, nâu ánh kim, xanh pha lê, xanh ngọc trai, đo tango, xanh navy, bạc, đen bóng, bạc ánh kim |
Trắng, đen, bạc, xám, xanh, đỏ |
So sánh C-class 2022 và các đối thủ về động cơ:
Động cơ/ Hộp số |
Mercedes C-class 2022 C200 Avantgarde |
Audi A4 45 TFSI 2022 |
BMW 330i M sport LCI 2022 |
Kiểu động cơ |
1.5 I4 Turbo |
TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V |
Xăng I4, 2.0 TwinPower Turbo |
Dung tích xi lanh (cc) |
1.496 |
1.984 |
1.998 |
Hộp số |
AT 9 cấp |
S tronic |
Tự động 8 cấp Steptronic |
Hệ thống dẫn động (FWD) |
RWD |
FWD |
Cầu sau |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100k) |
6,4 |
9,82 |
6,4 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
So sánh C-class 2022 và các đối thủ về kích thước, tải trọng:
Kích thước/trọng lượng |
Mercedes C-class 2022 C200 Avantgarde |
Audi A4 45 TFSI 2022 |
BMW 330i M sport LCI 2022 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
4751 x 1890 x 1437 |
4762x1847x1431 |
4.709 x 1.827 x 1.442 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.865 |
2.820 |
2.810 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
142 |
130 |
152 |
Thể tích khoang hành lý (lit) |
507 |
490 |
480 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.650 |
1.455 |
1.535 |
So sánh Mercedes C-class 2022 và các đối thủ về công nghệ an toàn:
An toàn |
Mercedes C-class 2022 C200 Avantgarde |
Audi A4 2021 40 TFSI Advanced |
BMW 3-Series 320i Sport Line |
Kiểm soát hành trình |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí |
7 |
6 |
6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Không |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
Có |
Có |
Có |
Trong tầm giá từ 1.709.000 - 2.399.000 VNĐ, có thể thấy Mercedes C-class 2022 là một lựa chọn đẳng cấp. Người dùng trước khi chọn mua nên tìm hiểu kỹ từng model, cân đối khả năng tài chính để chọn được thiết kế như ý.