Giá xe Toyota Innova tháng 7/2024: Giá giảm nhưng kém người mua

Giá xe Toyota Innova cập nhật mới nhất tháng 7/2024 được hãng điều chỉnh giảm nhẹ. Toyota Innova từng là mẫu xe giữ ngôi vương phân khúc MPV trong năm bởi kiểu dáng rộng rãi và bền bỉ. Tuy nhiên, Innova đành phải chia sẻ thị phần khi có sự xuất hiện của Xpander.

Bảng giá xe Toyota Innova niêm yết & lăn bánh tháng 7/2024

Tại thị trường Việt Nam, Toyota Innova được phân phối chính với 4 phiên bản gồm 2.0E, 2.0G, 2.0G Venturer và 2.0V. Giá niêm yết và lăn bánh Toyota Innova tháng 7/2024 tham khảo như sau:

Tên phiên bản

Giá niêm yết (VNĐ)

Lăn bánh tại HN (VNĐ)

Lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)

Lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)

2.0E

755 triệu

868.294.000

853.194.000

834.194.000

2.0G

870 triệu

997.094.000

979.694.000

960.694.000

2.0G Venturer

885 triệu

1.013.894.000

996.194.000

977.194.000

2.0V

995 triệu

1.137.094.000

1.117.194.000

1.098.194.000

*Lưu ý: Giá xe Toyota Innova tháng 7/2024 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.

Toyota Innova có ưu nhược điểm gì?

Toyota Innova sở hữu thế nổi bật khi có ngoại hình đẳng cấp và sang trọng. Mẫu xe MPV này có hệ thống điều hòa làm mát nhanh và sâu. Đi cùng là khoang ghế ngồi thoải mái, rộng rãi và khả năng vận hành mượt mà, đem tới trải nghiệm lái ổn định, êm ái. Innova có khả năng tiết kiệm nhiên liệu và cách âm tương đối tốt.

Tuy nhiên, Innova có một vài nhược điểm như động cơ chưa thực sự mạnh để phục vụ chạy đường dài. Hơn thế nữa, giá xe Toyota Innova khá cao trong khi đó thiếu nhiều trang bị.

Ngoại thất Toyota Innova

Ở Toyota Innova thế hệ mới được hãng thay đổi ngoại hình mang tới vẻ đẹp hút mắt hơn. Đầu tiên là phần lưới tản nhiệt lớn sơn màu đen bóng kèm theo cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều có tạo hình năng động. Cản trước, đèn sương mù và hốc gió cũng được thiết kế chắc chắn mang đậm nét đặc trưng của dòng xe nhà Toyota.

Phần nắp ca-pô được chia thành 3 dải kết hợp cùng lưới tản nhiệt và thân xe tạo cảm giác mượt mà cho Toyota Innova. Thân xe trang bị gương chiếu hậu gập/chỉnh điện kích thước lớn và tích hợp đèn báo mang tới vẻ đẹp lôi cuốn cho mẫu xe MPV.

Khu vực đuôi xe Toyota Innova có những mảng dập nổi chắc chắn và khỏe khoắn. Cặp đèn hậu được thiết kế đặt cao và mở rộng hơn khi có 3 mảng tách biệt rõ ràng kèm theo dải đèn hai bên.

Giá xe Toyota Innova tháng 7/2024 đang được hãng điều chỉnh giảm nhẹ
Giá xe Toyota Innova tháng 7/2024 đang được hãng điều chỉnh giảm nhẹ

Nội thất xe Toyota Innova

Toyota Innova được hãng cải thiện dựa trên nền tảng Toyota Hilux 2016 giúp khoang nội thất trở nên trang nhã, rộng và tiện nghi hơn. Màu nội thất tạo sự ấn tượng bởi sự phối hợp hài hòa giữa màu be kết hợp cùng một vài chi tiết vân gỗ đem tới cái nhìn sang trọng.

Hàng ghế thứ 2 của Toyota Innova phiên bản cao cấp được thiết kế dạng rời và có thể ngả trượt linh hoạt. Trong khi đó hàng ghế thứ 3 lại dễ dàng gập khi có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.

Toyota Innova có bảng điều khiển trung tâm ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng đem tới cảm giác mới mẻ. Đặc biệt ở bản V còn được trang bị thêm hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD kèm màn hình cảm ứng 7 inch.

Ngoài ra, Toyota Innova còn tích hợp hàng loạt tiện nghi hiện đại như điều hòa 2 giàn lạnh, 6 loa, khởi động nút bấm và hộc để đồ trước tích hợp ngăn làm mát. Tuy nhiên, giá xe Toyota Innova có phần cao, trong khi đó xuất hiện thêm mẫu xe cùng phân khúc khiến doanh số bán hàng không còn giữ vị trí ngôi vương.

Trang bị an toàn trên Toyota Innova

Innova được hãng chú trọng vào các trang bị an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB, 2 túi khí phía trước, khung xe GOA, cột lái tự đổ, cảm biến lùi, hệ thống chống trộm và ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ.

Động cơ xe Toyota Innova                   

Toyota Innova sử dụng động cơ xăng 4 xi lanh thẳng hàng, VVT-i kép, 16 van DOHC cho công suất 137 mã lực, mô-men xoắn cực đại 183 Nm và hộp số tự động 6 cấp.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova

Kiểu động cơ

1TR-FE

Dung tích (cc)

1998

Công suất máy xăng/dầu (Nm), vòng tua (vòng/phút)

137/5600

Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm), vòng tua (vòng/phút)

183/4000

Hộp số

5MT | 6AT

Hệ dẫn động

RWD

Loại nhiên liệu

Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100 km)

10.82 | 9.7 | 9.6 | 9.75

Số chỗ

8

Kích thước dài x rộng x cao(mm)

4735x1830x1795

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm (mm)

178

Bán kính vòng quay (mm)

5400

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

55

Trọng lượng bản thân (kg)

1700

Trọng lượng toàn tải (kg)

2330

Lốp, la-zăng

205/65R16

Giá xe Toyota Innova tháng 7/2024 đang được hãng điều chỉnh giảm nhẹ do trên thị trường xuất hiện thêm nhiều mẫu xe khác thuộc phân khúc MPV. Tuy nhiên, với thương hiệu uy tín, chất lượng ổn định thì Toyota Innova vẫn có chỗ đứng tại làng xế hộp Việt Nam.