Bảng giá xe Hyundai i10 đề xuất và lăn bánh cập nhật tháng 7/2024
Hyundai i10 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 6 phiên bản gồm 1.2 MT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn, 1.2 AT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn, 1.2 AT và Sedan 1.2 AT.
Tên phiên bản |
Giá đề xuất (VNĐ) |
Lăn bánh tại HN (VNĐ) |
Lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ) |
Lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
1.2 MT Tiêu chuẩn |
360 triệu |
425.537.000 |
418.337.000 |
399.337.000 |
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
380 triệu |
447.937.000 |
440.337.000 |
421.337.000 |
1.2 AT Tiêu chuẩn |
405 triệu |
475.937.000 |
467.837.000 |
448.837.000 |
Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn |
425 triệu |
498.337.000 |
489.837.000 |
470.837.000 |
1.2 AT |
435 triệu |
509.537.000 |
500.837.000 |
481.837.000 |
Sedan 1.2 AT |
455 triệu |
531.937.000 |
522.837.000 |
503.837.000 |
*Lưu ý: Giá xe Hyundai i10 trong tháng 7/2024 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn vui lòng tới đại lý chính hãng của Hyundai để nhận thông tin giá xe chính xác nhất.
Xe Hyundai i10 có ưu nhược điểm gì?
Hyundai i10 thuộc mẫu xe gầm cao và được hãng trang bị nội thất rộng rãi, hiện đại bậc nhất phân khúc. Động cơ xe Hyundai i10 được đánh giá bền bỉ và vận hành ổn định. Cùng với đó, i10 còn có thêm hệ thống kiểm soát hành trình cao cấp.
Mặc dù có nhiều ưu điểm, Hyundai i10 có một hạn chế đó là vô lăng nhẹ dẫn tới khi lái không đầm tay.
Ngoại thất Hyundai i10
Hyundai i10 sở hữu ngoại hình mang phong cách cá tính, táo bạo và thời trang khiến người nhìn phải “mê đắm” ngày lần đầu. Cụ thể, mẫu xe này có kích thước tổng thể ở phiên bản Hatchback là 3.815 x 1.680 x 1.520mm. Còn đối với bản sedan sẽ dài hơn 180mm. Riêng khoảng sáng gầm xe và chiều dài cơ sở giữa 2 phiên bản giống nhau lần lượt là 157mm, 2.450mm.
Lưới tản nhiệt của Hyundai i10 cũng được tăng kích cỡ giúp mang tới vẻ hiện đại và nâng cao lượng khí làm mát để động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha LED và đèn ban ngày DRL được tạo hình xương cá lạ mắt. Đặc biệt, phần cản trước và sau của Hyundai i10 cũng tái thiết kế trở nên thể thao hơn.
Để làm tăng thêm vóc dáng năng động cho Hyundai i10, hãng đã trang trí thêm những đường gân chạy dọc thân xe. La-zang 15 inch cũng có hoạ tiết bắt mắt hơn. Cùng với đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy và tích hợp đèn xi-nhan, tay nắm cửa mạ crom.
Một đặc điểm đắt giá khác trên ngoại hình Hyundai i10 đó là cụm đèn hậu LED kích thước lớn giúp tạo hiệu ứng ánh sáng bắt mắt vừa tăng tính an toàn khi xe hoạt động trong điều kiện thời tiết xấu. Vì những đặc điểm kể trên, giá xe Hyundai i10 tuy không ngừng tăng vẫn có sức hút đối với người tiêu dùng.
Nội thất Hyundai i10
Có thể nói, Hyundai i10 sở hữu không gian nội thất rộng rãi và hiện đại bậc nhất phân khúc xe hạng A. Đầu tiên, chất liệu nội thất của i10 sử dụng là da tối màu kèm những đường viền đỏ làm tăng thêm sự nổi bật và chất thể thao, năng động.
Mẫu xe xứ Hàn này có vô-lăng được thiết kế độc đáo và tích hợp các nút chức năng. Hyundai i10 sử dụng khởi động bằng nút bấm hiện đại thay vì chìa khoá cơ như trước đây. Phần táp-pi và táp-lô thiết kế dạng vân mắt tổ ong 3D giúp đem lại vẻ ngoài sang trọng cho Hyundai i10.
Bên cạnh đó, i10 sử dụng cụm đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch, màn hình cảm ứng 8 inch. Điều hòa Hyundai i10 vẫn chỉnh cơ nhưng có thêm cửa gió cho hàng ghế sau. Đặc biệt, Hyundai i10 này có thêm chức năng Cruise Control mà ít mẫu xe hạng A nào được trang bị.
Hệ thống an toàn Hyundai i10
Giá xe Hyundai i10 dù tăng nhẹ nhưng so với những trang bị tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, 2 túi khí, chống trộm Immobilizer, camera và cảm biến lùi thì hoàn toàn có thể hiểu được vì sao sức mua mẫu xe này không hề giảm.
Hyundai i10 cũng là mẫu xe phân khúc hạng A đi đầu khi được trang bị cảm biến áp suất lốp giúp người lái nhận biết và xử lý kịp thời tình trạng thiếu áp suất.
Động cơ Hyundai i10
Hyundai i10 sử dụng động cơ loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, công suất cực đại 82 mã lực, mô-men xoắn 114 Nm và tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng dùng hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật cơ bản Hyundai i10
Kiểu động cơ |
I4 |
Dung tích (cc) |
1197 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm), vòng tua (vòng/phút) |
83/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm), vòng tua (vòng/phút) |
114/4.000 |
Hộp số |
5 MT | 4 AT |
Hệ dẫn động |
FWD |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) |
5.4 | 5,4 | 6.07 |
Số chỗ |
5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
3.815 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2450 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
157 |
Bán kính vòng quay (mm) |
4900 |
Dung tích khoang hành lý (lít) |
260 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
37 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
940 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1380 |
Lốp, la-zăng |
165/70R14 |
Giá xe Hyundai i10 trong tháng 7/2024 có tăng nhẹ song mức này là hoàn toàn xứng đáng bởi những cải tiến và nâng cấp trên xe. Với mục đích kinh doanh hoặc phục vụ gia đình thì Hyundai i10 là một mẫu xe khá lý tưởng.