Bảng giá xe Honda Vision mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Honda Vision được niêm yết trong tháng 7/2024 không có sự biến động mới nào so với tháng trước. Cụ thể giá xe Honda Vision 2024 mới nhất tháng 7 như sau:
Phiên bản |
Giá đề xuất (VNĐ) |
---|---|
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
31.113.818 |
Phiên bản Cao Cấp |
32.782.909 |
Phiên bản Đặc Biệt |
34.157.455 |
Phiên bản Thể Thao |
36.415.637 |
Phiên bản Retro |
36.612.000 |
Giá xe Honda Vision lăn bánh
Dưới đây là bảng giá xe Honda Vision lăn bánh, lưu ý chưa có phí dịch vụ biển số nhưng đã bao gồm thuế VAT. Giá xe Honda Vision 2024 mỗi địa phương sẽ có giá dịch vụ khác nhau.
Các phiên bản Honda Vision 2024 |
Giá đại lý (VNĐ) |
Giá lăn bánh (VNĐ) |
---|---|---|
Phiên bản Thể Thao |
38.490.000 |
42.790.000 |
Phiên bản Đặc Biệt |
34.190.000 |
38.290.000 |
Phiên bản Cao Cấp |
32.790.000 |
36.790.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
31.290.000 |
35.290.000 |
Phiên bản Retro |
38.490.000 |
42.790.000 |
Kết luận chung: Giá xe Honda Vision khi lăn bánh trong tháng 7/2024 được đánh giá ổn định, phù hợp với đại đa số tài chính người tiêu dùng.
Những tính năng mới của xe Honda Vision 2024
Thiết kế mới của xe Honda Vision 2024
Các mẫu xe máy Honda Vision 2024 gây ấn tượng bởi phong cách thể thao và sự linh hoạt. Nếu các mẫu xe Honda Vision cũ nhiều đường cong thì xe thế hệ mới được tạo góc và khoét sâu cánh vây giúp tạo nên vẻ ngoài khỏe khoắn, thể thao hơn.
Thiết kế đèn xi nhan halogen với màu cam cổ điển kết hợp đèn họa tiết caro thông minh giúp phần đầu trở nên hài hòa hơn. Đặc biệt, ở phiên bản xe máy Honda Vision 2024 còn có thêm đèn ban ngày đạt tiêu chuẩn mới nhất của các dòng xe Châu Âu. Bên cạnh đó, công tắc đèn được loại bỏ giúp hạn chế tối đa tình trạng quên bật đèn khi di chuyển vào ban đêm.
Xe máy Honda Vision 2024 sử dụng bánh mâm 8 chấu cấu trúc đa chiều uốn cong giúp hạn chế lực cản. Riêng trên xe máy Honda Vision 2024 phiên bản Thể thao có kích thước bánh trước lên tới 80/90-16M/C 43P to hơn so với phiên bản thời trang.
Logo Honda Vision M được thiết kế 3D với nét chữ liền mạch hút mắt. Ở xe máy Honda Vision 2024 phiên bản Thể thao logo có tông màu xám kim loại sẽ được dập nổi. Một tính năng mới của xe máy Honda Vision 2024 đó là đồng hồ được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu, nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả.
Động cơ và công nghệ trên xe Honda Vision 2024
Trên các mẫu xe Honda Vision 2024 gây ấn tượng bởi nút điều khiển dừng 3s được thiết kế hút mắt và chuyển đổi cực êm ái.
Xe Honda Vision 2024 sử dụng động cơ 4 kỳ, 110cc, tản nhiệt khí và xy-lanh đơn. Xe Honda Vision thế hệ mới tích hợp công nghệ eSP cải tiến đi kèm gồm bộ đề ACG, hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi và công nghệ Idling Stop.
Hơn nữa, các mẫu xe Honda Vision thế hệ mới được tối ưu trọng lượng và công nghệ giảm ma sát giúp xe bền hơn tiết kiệm hơn so với phiên bản trước đây.
Tiện ích mới trên dòng xe Honda Vision 2024
Nếu như trước kia Smartkey thường xuất trên các dòng tay ga 150cc thì nay xe Honda Vision 2024 110cc bản Tiêu chuẩn. Phần cốp xe Honda Vision thế hệ mới cũng được cải tiến thêm công nghê khung từ Honda để vừa nhiều vật dụng. Ngoài ra, bộ sạc dạng tẩu thuốc ACC an toàn cho các thiết bị điện tử cũng đã có mặt trên Honda Vision 2024.
Đánh giá chung: Với những cải tiến cả về mặt thiết kế, tiện ích, động cơ và công nghệ so với giá xe Vision mới nhất tháng 7/2024 thì đây là mẫu xe tay ga có mức chi phí hợp lý.
So sánh các phiên bản xe Honda Vision 2024
Đánh giá và so sánh về ngoại hình xe Honda Vision
Phiên bản |
Smart key |
Yên xe |
Mâm xe |
Logo |
Heo dầu |
---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn |
Không |
Đen |
Bạc |
3D bạc |
Màu đen |
Cao cấp |
Có |
Nâu |
Bạc |
3D bạc |
Màu đen |
Đặc biệt |
Có |
Đen |
Đen |
3D vàng |
Màu vàng |
Thể thao |
Có |
Đen |
Đen |
3D đỏ |
Màu bạc |
So sánh những phiên bản xe Honda Vision 2024
Phiên bản |
Thể thao |
Thời trang |
---|---|---|
Khối lượng bản thân |
98kg |
Tiêu chuẩn: 94 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.925 x 686 x 1.126 mm |
1.871 x 686 x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.277 mm |
1.255 mm |
Độ cao yên |
785 mm |
761 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
130 mm |
120 mm |
Kích cỡ lớp trước/sau |
Trước: 80/90-16 M/C 43P |
Trước: 80/90-14 M/C 40P |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,85 lít/100km |
1,85 lít/100km |
Thông số kỹ thuật xe Vision Honda 2024
Khối lượng bản thân |
Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg |
---|---|
Dài x Rộng x Cao |
Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
Phiên bản Thể thao: 1.277 mm |
Độ cao yên |
Phiên bản Thể thao: 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
Phiên bản Thể thao: 130 mm |
Dung tích bình xăng |
4,9 Lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Phiên bản Thể thao: 80/90-16M/C43P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,59 mã lực/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
Sau khi xả 0,65 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,85 Lít/100km |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
9,29 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
109,5cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
47,0×63,1mm |
Tỷ số nén |
10,0.1 |
Kết luận chung: Giá xe Honda Vision mới nhất trong tháng 7/2024 đang ở mức rẻ, được hãng Honda cải tiến nhiều công nghệ, động cơ lẫn tiện ích nên mẫu xe này rất đáng để cân nhắc.
*Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!