Giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất tháng 7: Không có nhiều biến động, khá bình ổn

Giá xe SH 125i/160i/350i trong tháng 7/2024 không có nhiều biến động. Xem bảng giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất ngay dưới đây.

Bảng giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất tháng 7/2024: Giá đề xuất chính thức

Giá xe SH 125i/160i/350i trong tháng 7 so với tháng 6/2024 không có nhiều biến động. Những phiên bản của dòng xe Honda SH gồm SH 125i, SH 160i và SH 350i dao động từ 73.921.091 – 150.990.000 VNĐ, cụ thể giá xe SH mới nhất tháng 7/2024 như sau:

Honda SH 125i: Phiên bản Tiêu chuẩn vẫn duy trì mức giá bán đề xuất là 73.921.091 VNĐ, còn phiên bản Cao cấp có giá bán 81.775.637 VNĐ. Riêng phiên bản Đặc biệt rơi vào mức giá 82.953.818 VNĐ và phiên bản Thể thao là 83.444.727 VNĐ.

Honda SH 160i: Nằm trong phiên bản Tiêu chuẩn dòng xe Honda SH 160i có giá bán đề xuất từ hãng là 92.490.000 VNĐ và bản cao cấp là 100.490.000 VNĐ.

Honda SH 350i: Phiên bản Cao cấp có giá đề xuất chính thức là 150.990.000 VNĐ, phiên bản Đặc biệt giá 151.990.000 VNĐ và phiên bản Thể thao 152.490.000 VNĐ.

Giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất tháng 6/2024 không có nhiều biến động

Giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất tháng 7/2024 không có nhiều biến động

Bảng giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất tháng 7/2024:

Phiên bản SH

Màu sắc xe

Giá đề xuất (VNĐ)

Honda SH 125i

Bản tiêu chuẩn

Đen, Đỏ đen, Trắng đen

73.921.091

Bản Cao cấp

Đỏ đen, Trắng đen

81.775.637

Bản đặc biệt

Đen

82.953.818

Bản thể thao

Xám đen

83.444.727

Honda SH 160i

Bản tiêu chuẩn

Đỏ đen, Trắng đen, Đen

92.490.000

Bản Cao cấp

Trắng đen, Đỏ đen

100.490.000

Bản đặc biệt

Đen

101.690.000

Bản thể thao

Xám đen

102.190.000

Honda SH 350i

Bản Cao cấp

Trắng đen, Đỏ đen

150.990.000

Bản đặc biệt

Đen, Bạc đen

151.990.000

Bản thể thao

Xám đen

152.490.000

Kết luận chung: Giá xe SH 125i/160i/350i mới nhất tháng 7 không có biến động nhiều. Chỉ riêng giá xe SH 160i là có sự tăng nhẹ.

Giá lăn bánh xe SH 2024 tại Hà Nội, TP HCM

Để sở hữu được chiếc xe SH 2024 người mua cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh như đăng ký xe, phí bảo hiểm, phí trước bạ, phí cấp biển số xe,... Do đó, giá lăn bánh xe SH 2024 sẽ bao gồm giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Để sở hữu được chiếc xe SH 2024 người mua cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh như đăng ký xe, phí bảo hiểm, phí trước bạ, phí cấp biển số xe,...
Để sở hữu được chiếc xe SH 2024 người mua cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh như đăng ký xe, phí bảo hiểm, phí trước bạ, phí cấp biển số xe,...

Ví dụ: Giá xe SH 125i phiên bản Tiêu chuẩn tại TP. Hồ Chí Minh khi lăn bánh sẽ như sau:

Giá xe đề xuất của hãng là 73.921.091 triệu (đã bao gồm VAT) + 5% phí trước bạ (khoảng 3.690.000 triệu) + 4 triệu phí cấp biển + 66.000 VNĐ phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Tổng chi phí cần bỏ ra để sở hữu xe SH 125i lăn bánh phiên bản Tiêu chuẩn tại TP. Hồ Chí Minh là 81.680.000 triệu.

Giá lăn bánh xe SH 2024 tại Hà Nội, TP HCM sẽ không giống nhau do phí trước bạ và cấp biển số khác biệt. Cụ thể bảng giá lăn bánh xe SH 2024 tại Hà Nội, TP HCM như sau:

Dòng xe SH

Khu vực I
(HN/TP HCM)

Khu vực II

Khu vực III

SH125i (Tiêu chuẩn)

81,68 triệu

78,48 triệu

77,73 triệu

SH125i (Cao cấp)

89,93 triệu

86,73 triệu

85,98 triệu

SH125i (Đặc biệt)

91,17 triệu

87,97 triệu

87,22 triệu

SH125i (Thể thao)

91,68 triệu

88,48 triệu

87,73 triệu

SH160i Tiêu chuẩn

101,18 triệu

97,98 triệu

97,23 triệu

SH160i (Cao cấp)

109,58 triệu

106,38 triệu

105,63 triệu

SH160i (Đặc biệt)

110,84 triệu

107,64 triệu

106,89 triệu

SH160i (Thể thao)

111,37 triệu

108,17 triệu

107,42 triệu

SH350i (Cao cấp)

162,61 triệu

159,41 triệu

158,66 triệu

SH350i (Đặc biệt)

163,66 triệu

160,46 triệu

159,71 triệu

SH350i (Thể thao)

164,18 triệu

160,98 triệu

160,23 triệu

Những tính năng mới của SH 2024

SH 2024 bao gồm xe SH 125i/160i/350i thuộc dòng xe cao cấp được người tiêu dùng Việt ưa chuộng bởi thiết kế tinh tế, động cơ mạnh mẽ cùng nhiều tiện tích, tính an toàn nổi bật.

Thiết kế xe SH 2024

Về phần thiết kế, SH 2024 mang phong cách hiện đại và có nhiều đổi mới so với phiên bản cũ. Phần đầu xe gây ấn tượng bởi chi tiết mạ chrome và tạo khối góc cạnh giúp tăng thêm sự cuốn hút cho người lái. Cụm đèn trước có trang bị công nghệ LED hiện đại, tem chữ SH được mạ trên mặt nạ trước của bản Đặc biệt và Thể thao. Đồng hồ LCD có thiết kế đơn giản giúp người dùng dễ dàng quan sát các thông số nhanh chóng. Đồng hộ đo vận tốc của SH 2024 nằm tách biệt với màn hình hiện thị thông số giúp tạo điểm nhấn tổng thể. Riêng cụm đèn hậu và đuôi xe được tinh chỉnh với hệ thống đèn LED nổi bật.

Xe Honda SH 125i/160i/350i 2024 có nhiều cải tiến
Xe Honda SH 125i/160i/350i 2024 có nhiều cải tiến

Động cơ xe SH 2024

SH 2024 sở hữu khối động cơ thế hệ mới eSP+ và tiêu chuẩn khí thải Euro 4, xy lanh đơn 4 van kết hợp phun xăng điện tử PGM-FI. Điều này cho phép nâng cao công suất, giảm rung lắc và ma sát, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành vừa thân thiện với môi trường.

Các dòng xe máy SH 2024 còn có hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC trên phiên bản ABS dùng cảm biến tốc độ quay ở bánh trước và sau giúp tính toán độ trượt của bánh. SH160i và Sh350i được trang bị công nghệ Bluetooth kết nối với điện thoại thông minh qua ứng dụng My Honda+ giúp người lái dễ dàng theo dõi tình trạng vận hành cùng nhiều thông tin khác.

Tiện ích và tính năng an toàn

Tiện ích và an toàn của SH 2024 cũng được đánh giá cao bởi hệ thống khóa thông minh Smart Key hiện đại, nắp bình xăng nằm phía trước giúp việc đổ nhiên liệu tiện lợi mà không cần xuống xe mở yên sau. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng giúp hạn chế quên bật đèn khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng. Hộp chứa đồ rộng 28L, tích hợp thêm cổng USB tiện dụng cho phép sạc pin điện thoại khi cần.

Phiên bản và màu sắc SH 2024

SH 2024 bao gồm 3 dòng xe SH125i, SH160i và SH350i đi kèm các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.

Thông số kỹ thuật xe SH 2024

Để thực sự hiểu rõ hơn về dòng xe cao cấp SH 2024, hãy tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây.

Đặc điểm

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

SH125i/160i CBS: 133kg
SH125i/160i ABS: 134kg
SH350i: 172kg

Dài x Rộng x Cao

SH125i/160i: 2.090 x 739 x 1.129 mm
SH350i: 2.160 x 743 x 1.162 mm

Khoảng cách trục bánh xe

SH125i/SH160i: 1.353mm
SH350i: 1.450 mm

Độ cao yên

SH125i/SH160i: 799mm
SH350i: 805 mm

Khoảng sáng gầm xe

SH125i/SH160i: 146mm
SH350i: 132 mm

Dung tích bình xăng

SH125i/SH160i: 7,8 lít
SH350i: 9,3 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

100/80-16M/C50P
120/80-16M/C60P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

SH125i/SH160i: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
SH350i: SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 3

Công suất tối đa

SH125i: 9,6kW/8.250 vòng/phút
SH160i: 12,4kW/8.500 vòng/phút
SH350i: 21,5 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,9 L khi rã máy
0,8 L khi thay nhớt

Mức tiêu thụ nhiên liệu

SH125i: 2,46 lít/100km
SH160i: 2,24 lít/100km
SH350i: 3.63 l/100km

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Loại truyền động

Vô cấp, điều khiển tự động

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

SH125i: 12N.m/6.500 vòng/phút
SH160i: 14,8N.m/6.500 vòng/phút
SH350i: 31,8 Nm/5.250 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,8cm³ (SH125i)
156,9cm³ (SH160i)
329,6 cm3 (SH350i)

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5mm x 55,5mm (SH125i)
60,0mm x 55,5mm (SH160i)
77 mm x 70,77 mm (SH350i)

Tỷ số nén

11,5:1 (SH125i)
12,0:1 (SH160i)
10,5:1 (SH350i)

Tổng quan chung, giá xe SH 125i/160i/350i trong tháng 7/2024 không có nhiều thay đổi. Vốn là dòng xe tay ga cao cấp được cải tiến và trang bị nhiều tính năng mới từ thiết kế, động cơ, tiện tích,... hơn so với phiên bản trước đó. Với những điều kể trên thì SH 2024 là lựa chọn hàng đầu cho những người tiêu dùng yêu thích dòng xe tay ga cao cấp.

*Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!