Tin tức Ô tô/Xe máy

Xe MG5 2023: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật

Quốc Hùng Kawasaki

Xe MG5 2023 chính thức mở bán tại thị trường Việt Nam vào cuối tháng 6 năm 2022, phân phối song song với phiên bản MG5 2022. Sản phẩm hiện có 3 phiên bản: 1.5L STD, 1.5L LUX và 1.5 MT STD với mức giá giao động từ 399.000.000 VNĐ đến 499.000.000 VNĐ.

Giá lăn bánh xe MG5 2023

Dòng xe MG5 2023 được xếp vào phân khúc xe sedan hạng C. Dòng xe này ghi điểm người dùng với mức giá bán hấp dẫn cùng không gian nội thất thoải mái, rộng rãi. MG5 2023 được xem là đối thủ “đáng gờm” của các dòng xe như Kia K3, Toyota Vios, Hyundai Accent. Cụ thể giá lăn bánh và giá niêm yết cụ thể của dòng xe MG5 2023 gồm:

Phiên bản xe MG5 2023

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội

Giá lăn bánh tại thành phố HCM

Giá lăn bánh tại tỉnh thành còn lại

MG5 1.5 MT

399.000.000 VNĐ

496.000.000

VNĐ

461.000.000 VNĐ

442.000.000 VNĐ

MG5 1.5 STD

459.000.000 VNĐ

536.000.000

VNĐ

527.000.000 VNĐ

508.000.000 VNĐ

MG5 1.5 DEL

499.000.000 VNĐ

581.000.000 VNĐ

571.000.000 VNĐ

552.000.000

VNĐ

Lưu ý: Bảng giá xe MG5 2023 trên chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá thay đổi theo từng đại lý, từng khu vực khác nhau

Xem MG5 2023 ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản mới
Xem MG5 2023 ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản mới

Để xem MG5 2023 được lưu thông hợp pháp thì ngoài bảng giá niêm yết nếu trên, người dùng cần dự trù thêm các chi phí bắt buộc khác, cụ thể:

  • Chi phí trước bạ, trong đó: Hà Nội và các khu vực đặc biệt như Lào Cai, Quảng Ninh, Cần Thơ, Hải Phòng, Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn 12% ; Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác 10%; Riêng Hà Tĩnh 11%
  • Chi phí đăng ký biển số xe (Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh phí 20.000.000 VNĐ; các tỉnh thành khác phí 1.000.000 VNĐ)
  • Chi phí bảo trì đường bộ cố định 1.560.000 VNĐ
  • Chi phí đăng kiểm xe là 340.000 VNĐ
  • Chi phí bảo hiểm về trách nhiệm dân sự cố định 437.000 VNĐ

Người dùng cũng có thể bảng dự trù giá lăn bánh niêm yết xe MG5 2023 các phiên bản cụ thể dưới đây:

  • Phiên bản MG5 1.5 MT

Chi phí

Khu vực Hà Nội

Khu vực Hà Tĩnh

Khu vực Tp Hồ Chí Minh

Giá niêm yết

399.000.000 VNĐ

399.000.000 VNĐ

399.000.000 VNĐ

Phí trước bạ

47.880.000 VNĐ

43.890.000 VNĐ

39.900.000 VNĐ

Phí đăng kiểm

340.000 VNĐ

340.000 VNĐ

340.000 VNĐ

Phí bảo trì đường bộ hằng năm

1.560.000 VNĐ

1.560.000 VNĐ

1.560.000 VNĐ

Phí bảo hiểm trách nhiệm về dân sự

437.000 VNĐ

437.000 VNĐ

437.000 VNĐ

Phí đăng ký biển số xe

20.000.000 VNĐ

1.000.000 VNĐ

20.000.000 VNĐ

Tổng

469.217.000 VNĐ

446.227.000 VNĐ

461.237.000 VNĐ

  • Phiên bản MG5 1.5 STD

Chi phí

Khu vực Hà Nội

Khu vực Hà Tĩnh

Khu vực Tp Hồ Chí Minh

Giá niêm yết

459.000.000 VNĐ

459.000.000 VNĐ

459.000.000 VNĐ

Phí trước bạ

55.080.000 VNĐ

50.490.000 VNĐ

45.900.000 VNĐ

Phí đăng kiểm

340.000 VNĐ

340.000 VNĐ

340.000 VNĐ

Phí bảo trì đường bộ hằng năm

1.560.000 VNĐ

1.560.000 VNĐ

1.560.000 VNĐ

Phí bảo hiểm trách nhiệm về dân sự

437.000 VNĐ

437.000 VNĐ

437.000 VNĐ

Phí đăng ký biển số xe

20.000.000 VNĐ

1.000.000 VNĐ

20.000.000 VNĐ

Tổng

536.417.000 VNĐ

517.417.000 VNĐ

527.237.000 VNĐ

  • Phiên bản MG5 1.5 DEL

Chi phí

Khu vực Hà Nội

Khu vực Hà Tĩnh

Khu vực Tp Hồ Chí Minh

Giá niêm yết

499.000.000 VNĐ

499.000.000 VNĐ

499.000.000 VNĐ

Phí trước bạ

59.880.000 VNĐ

54.890.000 VNĐ

49.900.000 VNĐ

Phí đăng kiểm

340.000 VNĐ

340.000 VNĐ

340.000 VNĐ

Phí bảo trì đường bộ hằng năm

1.560.000 VNĐ

1.560.000 VNĐ

1.560.000 VNĐ

Phí bảo hiểm trách nhiệm về dân sự

437.000 VNĐ

437.000 VNĐ

437.000 VNĐ

Phí đăng ký biển số xe

20.000.000 VNĐ

1.000.000 VNĐ

20.000.000 VNĐ

Tổng

581.217.000 VNĐ

557.227.000 VNĐ

571.237.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật xe ô tô MG5 2023

Xe MG5 2023 có thiết kế theo phong cách năng động, trẻ trung và rất thể thao. Tuy là dòng xe phân khúc A, nhưng dòng xe này khiến người dùng liên tưởng ngay đến chiếc siêu xe Maserati Ghibli hay Aston Martin nổi tiếng toàn cầu. Cùng khám phá thông số kỹ thuật cụ thể của ô tô MG 2023:

Thông số kỹ thuật xe

MG5 1.5 MT 2023

Kích thước D x R x C

4.601 x 1.818 x 1.489 (mm)

Độ dài cơ sở

2.680 (mm)

Khoảng sáng của gầm xe

150 (mm)

Độ dài bán kính vòng quay tối thiểu

5.650 (mm)

Kích thước bình nhiên liệu

45 (L)

  • Thông số ngoại thất xe MG5 2023

Thông số ngoại thất

MG5 1.5 MT 2023

Cụm đèn trước

Halogen projector, thiết kế bóng chiếu

Đèn ban ngày

Không

Chức năng bật/tắt đèn auto

Không

Cụm đèn sau

LED

Đèn sương mù sau

Không

Đèn báo phanh trên cao

LED

Gương chiếu hậu ngoài

Tích hợp đèn báo rẽ LED/ Chỉnh điện

Cửa kính

Điều khiển điện, 1 chạm xuống bên người lái

Cửa cốp sau mở điện

Không

  • Thông số nội thất xe MG5 2023

Thông số ngoại thất

MG5 1.5 MT 2023

Ghế trước/sau

Ghế lái

4 hướng chỉnh cơ

Ghế khách

4 hướng chỉnh cơ

Ghế sau

Thiết kế thông thường, không 3 tựa đầu

Số chỗ ngồi

5

Chất liệu ghế

Nỉ

Gương chiếu hậu trong

Chỉnh cơ

Vô lăng 2 hướng chỉnh cơ

Không

Nút điều khiển vô lăng

Không

Hệ thống điều hoà

ETC/ Điều khiển điện từ

Hệ thống đa phương tiện

Màn hình kích thước 8ich - Có kết nối Bluetooth

Hệ thống âm thanh

4 loa

  • Thông số động cơ - vận hành xe MG5 2023

Thông số động cơ - vận hành

MG5 1.5 MT 2023

Động cơ

Loại

Động cơ xăng, I4

Dung tích

1498cc

Công suất cực đại

112Hp 6000V/ph

Momen xoắn cực đại

150Nm 4500V/ph

Tiêu chuẩn khí thải

EURO V

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Hệ thống phanh

Trước

Phanh đĩa có lỗ thông hơi

Sau

Phanh tang trống

Phanh tay

Hệ thống treo

Trước

MacPherson

Sau

Dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

  • Thông số hệ thống an toàn xe MG5 2023

An toàn

MG5 1.5 2023

Cảm biến lùi

Camera lùi

Không

Hệ thống phanh ABS

Không

Hệ thống phân phối lực phanh EBD

Túi khí

6

Hệ thống chống trộm

Không

Cảm biến áp suất lốp

Không

Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)

Cảnh báo điểm mù

Không

Cảnh báo chệch làn đường

Không

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Không

Đánh giá xe MG5 2023 chi tiết

Xe MG5 2023 có thiết kế đậm chất “Coupe Style Sedan” tạo ấn tượng khó phai trong mắt người dùng trong phân khúc xe này. Thể thao, cá tính, đáp ứng được mọi phong cách và trang thiết bị tiện lợi là những lợi ích mà dòng xe này mang đến cho người dùng.

Ngoại thất xe MG5 2023

Đầu xe được sơn đen bóng cùng với tạo hình khá hầm hố, lưới tản nhiệt thiết kế mở rộng hơn giúp thu hút mắt người nhìn.

Hệ thống đèn LED ban ngày khá thanh mảnh kết hợp cùng hệ thống LED Projector đèn pha mang đến sự sắc sảo đậm chất thể thao.

Cản trước ghi dấu những đường gân dập nổi mang lại cảm giác khỏe khoắn hiếm có trong các dòng xe sedan phổ thông.

Đầu xe với hệ thống đèn LED đậm chất thể thao
Đầu xe với hệ thống đèn LED đậm chất thể thao

Thân xe được tạo hình một cách thời thượng và sang trọng, người dùng sẽ liên tưởng ngay đến dáng xe Coupe với đường vát nhẹ về thân sau. Bộ lazang 16 - 17 inch giúp nâng đỡ xe, sử dụng 2 màu tưởng phản phác hoạ thiết kế kiểu lưỡi rìu Tomahawk, tôn lên sự trẻ trung cho dòng xe MG5 2023 này.

Thân xe thiết kế sang trọng và thời thượng
Thân xe thiết kế sang trọng và thời thượng

Gương chiếu hậu bên ngoài được sơn đồng màu với thân xe, tích hợp các tính năng: Gập điện, camera 360 độ, tích hợp đèn báo xi nhan, cảnh báo khi có điểm mù. Viền trên của cửa sổ sáng bóng vì được mạ chất liệu crom, tôn lên nét sang trọng của tổng thể xe.

Gương chiếu hậu đồng màu với thân xe tích hợp với đa dạng tính năng
Gương chiếu hậu đồng màu với thân xe tích hợp với đa dạng tính năng

Đuôi xe được tạo điểm nhấn với cặp đèn LED hậu 3 vạch mô phỏng kiểu dáng móng vuốt. Hai ống xả giả viền sáng bóng nhờ viền bọc crom giúp hoàn thiện phần ngoại thất sang trọng, trẻ trung và đậm chất thể theo của xe MG5 2023.

Đuôi xe với cặp đèn LED với 3 vạch tạo cảm giác hầm hố
Đuôi xe với cặp đèn LED với 3 vạch tạo cảm giác hầm hố

Nội thất xe MG5 2023

Nội thất MG5 2023 mang thiết kế đặc trưng quen thuộc của các dòng xe thương hiệu MG. Điển hình nhất là vô lăng thiết kế 3 chấu dạng vát đáy phẳng, kết hợp cùng các nút chức năng tiện lợi. Vô lăng được bọc da, điểm thêm đường chỉ khâu màu đỏ tạo nên độ tương phản mạnh mẽ, hút mắt người nhìn.

Nội thất đặc trưng của thương hiệu xe MG5 2023
Nội thất đặc trưng của thương hiệu xe MG5 2023

Tiếp sau đó là cụm đồ hồ kỹ thuật số kích thước 7 inch. Tại trung tâm táp-lô được đặt màn hình 10 inch hiển thị các thông tin giải trí, có thể kết nối được cả Android Auto và Apple Carplay.

Màn hình xe MG5 đa dạng cách thức kết nối
Màn hình xe MG5 đa dạng cách thức kết nối

Đồng bộ với thiết kế thể thao của toàn bộ xe, ghế ngồi của xe MG5 được bọc da cùng các đường viền màu đỏ tinh tế. Đặc biệt, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, có khả năng ôm người ngồi hơn các loại ghế dòng xe khác, kèm theo khả năng bơm hơi tựa lưng. Điểm trừ duy nhất của xe này là hàng ghế sau không có tựa tay so với các dòng xe của đối thủ cạnh tranh.

Ghế ngồi bọc xe kèm đường viền đỏ đậm chất thể thao
Ghế ngồi bọc xe kèm đường viền đỏ đậm chất thể thao

Ngoài ra, nội thất xe còn được trang bị thêm các tiện ích khác như: Nút bấm nổ đề, gương chiếu hậu chống chói, hệ thống 6 loa âm thanh sống động, camera hiển thị 3D xoay 360 độ, điều hoà tự động lọc bụi PM 2.5, hàng ghế sau có thêm cửa gió,...

Bảng điều khiển xe đa tính năng
Bảng điều khiển xe đa tính năng

Ưu - nhược điểm xe MG5 2023

Nhìn chung với thiết kế, kích thước cùng các tiện ích đi kèm, MG5 2023 có chất lượng phù hợp với tầm giá. Đánh giá chi tiết ưu - nhược điểm xe MG5 2023 chi tiết như sau:

Ưu điểm:

  • Nội thất thoải mái, rộng rãi
  • Thiết kế trẻ trung, thể thao và sang chảnh
  • Mức giá cạnh tranh trong cùng phân khúc xe MG5 2023
  • Hệ thống màn hình đa dạng cách thức kết nối, dễ dàng sử dụng

Nhược điểm:

  • Thiết kế kiểu dáng chưa đủ vượt trội
  • Xuất xứ Thái Lan, chưa đủ thu hút người dùng Việt Nam
  • Công suất động cơ thấp

So sánh MG5 2023 và các đối thủ cùng phân khúc

Trong cùng phân khúc, MG5 2023 có khá ít đối thủ cạnh tranh, trong đó nổi bật nhất là Mazda 3 và Kia Cerato. Để so sánh chi tiết các dòng xe này, bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây:

So sánh MG5 2023 và Mazda 3

  • So sánh thông số kỹ thuật MG5 2023 và Mazda 3

Thông số/Dòng xe

MG5 1.5 MT 2023

Mazda3 1.5L 2023

Giá niêm yết

399.000.000 VNĐ

579.000.000 VNĐ

Xuất xứ

Thái Lan

Nhật Bản

Kích thước

DxRxC

4.675x1.842x1.480 (mm)

- Sedan: 4660 x 1795 x 1450

- HB: 4465 x 1795 x 1445

Độ dài cơ sở

2.680 (mm)

2.720 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

138 (mm)

135 (mm)

Lốp xe và vành

215/50 R17

Đúc, 205/60 R16

Model Động cơ

DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L

xăng Skyactiv, 1496cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC

Công suất

112/6.000

(Hp/rpm)

110/6.000

(Hp/rpm)

Mô-men xoắn

150/4.500

(Nm/rpm)

146/4.000

(Nm/rpm)

Hộp số

CTV có chế độ lái giả lập 8 cấp thể thao

6 AT

Hệ thống dẫn động

FWD - Cầu trước

FWD - Cầu trước

Hệ thống treo sau/trước

Thanh xoắn/McPherson

Thanh xoắn/McPherson

Hệ thống phanh sau/trước

Đĩa/đĩa

Đĩa đặc/Đĩa thông gió

  • So sánh ngoại thất MG5 2023 và đối thủ

Thông số/Dòng xe

MG5 1.5 MT 2023

Mazda3 1.5L 2023

Đèn trước

LED

LED

Đèn sau

LED

LED

Cụm đèn sương mù

Halogen

Không có

Đèn ngày

LED

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện kèm đèn báo xi nhan

Chỉnh điện/gập điện

  • So sánh nội thất MG5 2023 và Mazda 3

Thông số/Dòng xe

MG5 1.5 MT 2023

Mazda3 1.5L 2023

Thiết kế ghế

Chỉnh điện, bọc da

Da, nhớ vị trí, ghế lái chỉnh điện

Thiết kế vô lăng

Bọc da kết hợp nút điều khiển

Bọc da ngoài

Màn hình thông tin điều khiển

Màn hình ảo Virtual Cockpit kích thước 7 inch

Cơ tích hợp màn hình LCD

Hệ thống hiển thị giải trí

Màn hình cảm ứng kết nối Android Auto, Apple Carplay kèm 6 loa

Hệ thống 8 loa cao cấp, kết nối bluetooth, AUX, USB kèm DVD player

Hệ thống điều hoà

Chỉnh tay, cửa gió ghế sau, chống bụi

Tự động

Model chìa khoá

Smart key, bấm nút khởi động

Nút bấm

  • So sánh hệ thống an toàn MG5 2023 và Mazda 3

Thông số/Dòng xe

MG5 1.5 MT 2023

Mazda3 1.5L 2023

Hệ thống phanh xe

Phanh tay điện tử + Auto Hold, ABS, CBC, EBD, XDS, EBA, TCS, ESP

Phanh tay điện tử & giữ tự động, ABS, kiểm soát lực kéo, DSC, EBD, ESS, EBA

Hệ thống túi khí

6

7

Hệ thống camera

360 độ

Lùi

Hệ thống cảm biến

Lùi và áp suất lốp

Trước - sau

Hệ thống hỗ trợ

HHC, Cruise Control

Hỗ trợ giữ làn LAS, khởi hành ngang dốc, điều khiển hành trình

Hệ thống cảnh báo

RCW, HAZ, BSD, RCTA, LCA

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo chệch làn LDW, Báo chống trộm

Hệ thống vô lăng kết hợp nút điều khiển tiện lợi của MG5
Hệ thống vô lăng kết hợp nút điều khiển tiện lợi của MG5

So sánh MG5 2023 và Kia Cerato

  • So sánh thông số kỹ thuật MG5 2023 và Kia Cerato

Thông số/Dòng xe

MG5 1.5 MT 2023

Kia Cerato 1.6 MT 2023

Giá niêm yết

399.000.000 VNĐ

544.000.000 VNĐ

Xuất xứ

Thái Lan

Hàn Quốc

Kích thước

DxRxC

4.675x1.842x1.480 (mm)

4.640x1.800x1.450 (mm)

Độ dài cơ sở

2.680 (mm)

2.700 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

138 (mm)

150 (mm)

Lốp xe và vành

215/50 R17

225/45 R17

Model Động cơ

DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L

Gamma 1.6L, Xăng

Công suất

112/6.000

(Hp/rpm)

128/6.300

(Hp/rpm)

Mô-men xoắn

150/4.500

(Nm/rpm)

157/4.850

(Nm/rpm)

Hộp số

CTV có chế độ lái giả lập 8 cấp thể thao

6 MT/ Số sàn 6 cấp

Hệ thống dẫn động

FWD - Cầu trước

FWD - Cầu trước

Hệ thống treo sau/trước

Thanh xoắn/McPherson

Thanh xoắn/McPherson

Hệ thống phanh sau/trước

Đĩa/đĩa

Đĩa/đĩa

  • So sánh ngoại thất MG5 2023 và Kia Cerato

Thông số/Dòng xe

MG5 1.5 MT 2023

Kia Cerato 1.6 MT 2023

Đèn trước

LED

Halogen

Đèn sau

LED

LED

Cụm đèn sương mù

Halogen

Đèn ngày

LED

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện kèm đèn báo xi nhan

Chỉnh điện, gập điện kèm đèn báo xi nhan

Hàng ghế sau MG5 thiếu tựa tay so với thiết kế xe cùng phân khúc
Hàng ghế sau MG5 thiếu tựa tay so với thiết kế xe cùng phân khúc

Mẫu xe MG5 2023 được xếp vào phân khúc hạng A tại thị trường Việt Nam có mức giá giao động từ 399.000.000 VNĐ - 499.000.000 VNĐ. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà người dùng lựa chọn phiên bản xe phù hợp với mình

Tags: Xe Sedan Xe MG