Bảng giá cho thuê xe tải chở hàng giá rẻ Hà Nội
Khi có nhu cầu vận chuyển hàng hóa, nhiều người đã tỏ ra thắc mắc không biết cước phí của dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng giá rẻ là bao nhiêu. Theo thông tin được các đơn vị vận tải cung cấp, số tiền bạn cần trả sẽ phụ thuộc nhiều vào 3 yếu tố sau:
- Tải trọng xe.
- Quãng đường di chuyển.
- Loại xe tải cần sử dụng.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá cho thuê xe tải chở hàng giá rẻ được cập nhật trong bảng thông tin dưới đây để chủ động hơn trong việc thuê xe và giao nhận hàng hóa.
Bảng giá xe tải chở hàng 1 tấn - 1.9 tấn
Dòng xe này thích hợp vận chuyển hàng hóa với kích thước chiều dài đến 3m, trọng lượng không vượt quá 1,9 tấn.
ĐVT: Đồng
Quãng đường |
Xe 1 - 1.9 tấn thường |
Xe 1.25 - 1.9 tấn lạnh |
---|---|---|
> 20km |
14.500/km |
18.000/km |
> 30km |
11.000/km |
14.000/km |
> 50km |
10.000/km |
13.000/km |
> 100km |
9.500/km |
12.000/km |
> 200km |
9.000/km |
11.000/km |
> 300km |
8.500/km |
11.000/km |
Bảng giá xe tải chở hàng tải trọng xe 2.5 tấn
Xe tải chở hàng 2.5 tấn có kích thước thùng xe 4m x 1.9m x 2m được nhiều khách hàng lựa chọn khi có nhu cầu chuyển nhà, chuyển văn phòng.
ĐVT: Đồng
Quãng đường |
Xe 2.5 tấn thường |
Xe 2.5 tấn lạnh |
---|---|---|
> 20km |
22.500/km |
28.000/km |
> 30km |
20.000/km |
25.000/km |
> 50km |
17.000/km |
21.000/km |
> 100km |
16.000/km |
20.000/km |
> 200km |
15.000/km |
19.000/km |
> 300km |
14.000/km |
18.000/km |
Bảng giá xe tải chở hàng tải trọng xe 3.5 tấn
Với kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.7m x 2m x 2m, loại xe này cho phép khách hàng vận chuyển được nhiều loại hàng hóa khác nhau với sức chứa lớn.
ĐVT: Đồng
Loại xe |
Xe 3.5 tấn thường |
Xe 3.5 tấn lạnh |
---|---|---|
Quãng đường ngắn (<20km) |
500.000 |
625.000 |
> 20km |
23.800/km |
30.000/km |
> 30km |
22.000/km |
28.000/km |
> 50km |
18.000/km |
23.000/km |
> 100km |
17.500/km |
21.000/km |
> 200km |
16.000/km |
20.000/km |
> 300km |
15.000/km |
19.000/km |
Bảng giá xe tải chở hàng 5 tấn
Xe tải 5 tấn có chiều dài thùng 4m3, thích hợp vận chuyển hàng hóa có kích thước và trọng lượng lớn di chuyển trong nội thành và các tỉnh lân cận.
ĐVT: Đồng
Quãng đường |
Xe 5 tấn thường |
Xe 5 tấn lạnh |
---|---|---|
> 20km |
31.700/km |
40.000/km |
> 30km |
28.000/km |
35.000/km |
> 50km |
24.000/km |
30.000/km |
> 100km |
22.000/km |
28.000/km |
> 200km |
20.000/km |
25.000/km |
> 300km |
18.000/km |
23.000/km |
Bảng giá xe tải chở hàng 8 tấn
Dòng xe 8 tấn chủ yếu chạy đường dài, được trang bị thùng kín nên đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hàng hóa trước những diễn biến của thời tiết.
ĐVT: Đồng
Quãng đường |
Xe 8 tấn thường |
Xe 8 tấn lạnh |
---|---|---|
> 20km |
37.000/km |
46.000/km |
> 30km |
32.000/km |
40.000/km |
> 50km |
28.000/km |
35.000/km |
> 100km |
26.000/km |
33.000/km |
> 200km |
25.000/km |
31.000/km |
> 300km |
24.000/km |
30.000/km |
Bảng giá xe tải chở hàng 10 tấn
Với tải trọng lên đến 10 tấn nên kích thước thùng xe rất lớn và chắc chắn thể bảo vệ hàng hóa khỏi những yếu tố ảnh hưởng xấu từ bên ngoài. Khách hàng thường lựa chọn dòng xe này khi có nhu cầu vận chuyển nông sản, thủy hải sản, phân bón, máy móc, linh kiện điện tử, vật liệu xây dựng,…
ĐVT: Đồng
Quãng đường |
Xe 10 tấn thường |
Xe 10 tấn lạnh |
---|---|---|
> 20km |
42.300/km |
53.000/km |
> 30km |
36.000/km |
45.000/km |
> 50km |
32.000/km |
40.000/km |
> 100km |
30.000/km |
38.000/km |
> 200km |
28.000/km |
35.000/km |
> 300km |
26.000/km |
33.000/km |
Bảng giá xe tải chở hàng 15 tấn
Loại ra tải trọng lớn này là lựa chọn tối ưu cho khách hàng có nhu cầu vận chuyển đường dài và các loại hàng hóa cồng kềnh.
ĐVT: Đồng
Quãng đường |
Xe 15 tấn thường |
Xe 15 tấn lạnh |
---|---|---|
> 20km |
50.300/km |
63.000/km |
> 30km |
42.000/km |
53.000/km |
> 50km |
38.000/km |
48.000/km |
> 100km |
36.000/km |
45.000/km |
> 200km |
34.000/km |
43.000/km |
> 300km |
32.000/km |
40.000/km |
Những lưu ý khi sử dụng dịch vụ thuê xe tải chở hàng giá rẻ
Trong quá trình thuê xe tải chở hàng giá rẻ, bạn nên bỏ túi những lưu ý sau để đảm bảo nhận được dịch vụ tốt với mức chi phí tiết kiệm nhất.
- Xác định đúng kích thước, số lượng của hàng hóa: Dựa vào thông tin bạn cung cấp về kích thước và số lượng của đồ đạc cần vận chuyển, đơn vị vận tải sẽ tư vấn loại xe phù hợp.
- Thuê xe tải chở hàng giá rẻ theo đúng tải trọng hàng hóa: Việc xác định kích thước là cơ sở để bạn có thể thuê được chiếc xe có kích thước phù hợp với hàng hóa. Bạn có thể chọn loại 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn hoặc lớn hơn.
- Quan tâm đến cước phí: Trước khi thuê xe, bạn nên tìm hiểu về mức phí chung hiện nay để tránh bị đơn vị cung cấp dịch vụ hét giá ‘’trên trời’’.
- Mang đầy đủ giấy tờ và thủ tục khi thuê xe: Những giấy tờ cần thiết phải có bao gồm: căn cước công dân gắn chíp, cà vạt xe.
- Chú ý đến chất lượng xe chở đồ: Khi quyết định thuê xe, bạn cần kiểm tra kỹ lưỡng diện mạo bên ngoài và nội thất, động cơ bên trong để đảm bảo xe được vận hành tốt, không bị hư hỏng khi đang lưu thông trên đường.
- Cần làm hợp đồng rõ ràng: Bản hợp đồng này chính là cam kết giữa khách hàng và đơn vị dịch vụ để cả hai thực hiện tốt trách nhiệm của mình, tránh xảy ra tranh chấp khi phát sinh vấn đề.
- Nắm rõ quy trình thuê xe của đơn vị cung cấp dịch vụ: 5 bước bạn cần nắm rõ bao gồm: Gửi thông tin hàng hóa (Điểm đi, đến, loại hàng hóa, số lượng) => Nhận báo giá => Xếp hàng lên xe => Tiến hành vận chuyển => Trả hàng đúng điểm đến và thanh toán.
- Quan tâm đến thương hiệu của xe tải chở hàng giá rẻ: Hãng xe là yếu tố bạn nên lưu ý khi thuê xe bởi có thể các hãng xe nhập lậu không đảm bảo được yêu cầu của bạn.
- Lựa chọn đơn vị cung cấp xe tải chở hàng giá rẻ uy tín, được khách hàng cũ đánh giá cao: Đây là yếu tố quan trọng, quyết định hàng hóa của bạn có được vận chuyển an toàn đến đúng điểm đích hay không.
Một số dòng xe tải chở hàng có giá tốt nhất hiện nay
Xe tải chở hàng là dòng được thiết kế chuyên để vận chuyển hàng hóa nên luôn được ưu tiên kích thước thùng. Các loại xe tải chở hàng giá rẻ hiện nay gồm xe tải nhẹ, trung bình và xe tải nặng. Trong đó, xe tải nhẹ được dùng chở hàng hóa nhỏ, tài xế cần dùng giấy phép lái xe hạng B, xe tải hạng trung bình và nặng sử dụng vận chuyển hàng hóa lớn và bắt buộc tài xế điều khiển phương tiện phải sử dụng giấy phép hạng C hoặc D. Sau đây là một số dòng xe tải chở hàng giá rẻ mà bạn có thể lựa chọn:
Xe tải Suzuki
Suzuki là một trong những thương hiệu sản xuất xe tải uy tín nhất hiện nay. Thiết kế xe hướng đến sự tinh tế và hiện đại, gầm xe cao, dễ dàng di chuyển. Hệ thống động cơ sử dụng công nghệ TECT có khả năng hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian.
Dòng xe này rất an toàn và được trang bị nhiều tiện nghi cao cấp, hệ thống giảm xóc Macpherson, phanh tản nhiệt, phanh tang trống,… và được người dùng đánh giá cao về khả năng tiết kiệm nhiên liệu, hạn chế khí thải ra môi trường. Đặc biệt, khung xe làm bằng thép chắc chắn, bên ngoài bọc sơn tĩnh điện, đem lại khả năng hoạt động ổn định dưới thời tiết khắc nghiệt.
Hiện nay, giá các dòng xe tải Suzuki thường trong khoảng 300 triệu đồng, phù hợp với khả năng tài chính của đại đa số người dân. Mức giá hiện tại của các dòng Suzuki cụ thể như sau:
ĐVT: Đồng
Dòng xe tải Suzuki |
Phiên bản |
Giá bán |
---|---|---|
Xe tải Suzuki Carry Van |
Suzuki Blind Van |
294.448.000 |
Xe tải Suzuki Carry Pro 750kg - 810kg - 940kg |
Carry Pro Thùng Lửng |
318.600.000 |
Carry Pro Thùng Mui Bạt | 342.812.000 | |
Carry Pro Thùng Kín | 347.884.000 | |
Carry Pro Thùng Composite cửa hông | 360.000.000 | |
Carry Pro Thùng Ben | 365.000.000 |
Xe tải Isuzu
Dòng Isuzu nổi bật bởi sở hữu hệ thống động cơ vận hành mạnh mẽ, tiêu hao ít năng lượng. Ngoại hình xe bắt mắt, gầm xe cao. Phần thân cấu tạo chắc chắn, có hỗ trợ giảm rung, xóc khi di chuyển trên các đoạn đường gồ ghề. Tuy nhiên, một số người dùng đánh giá xe vẫn còn tồn tại hạn chế ở ghế lái, ghế ngồi vì không thể điều chỉnh.
Mức giá hiện tại của các dòng Isuzu cụ thể như sau:
ĐVT: Đồng
Loại xe |
Giá bán |
---|---|
Isuzu thùng kín QKR77FE4 |
468.000.000 |
Isuzu thùng kín – QKR77FE4 |
468.000.000 |
Isuzu thùng bảo ôn – QKR77FE4 |
524.000.000 |
Xe tải Dongben
Đây là thương hiệu xe tải chở hàng giá rẻ có xuất xứ từ Trung Quốc. Đặc điểm nổi bật của Dongben là:
- Bảng màu đa dạng với tùy chọn 10 màu cơ bản giúp chủ xe chọn được tone ưng ý, phù hợp với sở thích và hợp tuổi, mệnh.
- Thiết kế đơn giản nhưng đảm bảo đầy đủ tiện nghi.
- Khoang cabin rộng rãi, đạt độ chắc chắn cao.
- Động cơ xe bền bỉ, hoạt động ổn định.
Mức giá cụ thể của dòng xe tải Dongben như sau:
ĐVT: Đồng
Loại xe |
Giá bán |
---|---|
Dongben 770kg thùng kín |
177.500.000 |
Dongben 870kg thùng lửng |
156.000.000 |
Dongben 810kg thùng mui bạt |
163.000.000 |
Dongben T30 990kg thùng kín |
236.000.000 |
Dongben T30 990kg thùng mui bạt |
225.000.000 |
Dongben T30 990kg thùng bảo ôn |
240.000.000 |
Xe tải Kia
Hãng xe Hàn Quốc này không chỉ thành công với các dòng SUV, CUV mà còn ghi dấu ấn với khách hàng bởi dòng xe tải chở hàng giá rẻ. Mẫu xe có kiểu dáng nhỏ gọn, hiện đại, không gian nội thất rộng lớn, được trang bị đầy đủ các tiện nghi và hệ thống an toàn cho người sử dụng. Nếu xe có xảy ra hư hỏng, bạn dễ dàng có thể thay thế linh kiện.
Hiện nay, Kia phân phối trên thị trường 3 loại xe, mức giá cụ thể được cập nhật tại bảng dưới đây:
ĐVT: Đồng
Loại xe |
Giá xe |
---|---|
Thaco Towner 990 |
216.000.000 |
Thaco Towner 800 |
158.500.000 |
Thaco Towner 800-TB |
191.000.000 |
Xe tải TQ Wuling
Mặc dù mới xuất hiện trên thị trường không lâu nhưng dòng TQ Wuiling được đánh giá là chiếc xe tải giá rẻ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí an toàn, bền bỉ và tiết kiệm.
Điểm nổi bật của mẫu xe này là đạt sức kéo tối đa ngay khi khởi hành, được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS an toàn và lái trợ lực điện. Một số linh kiện được nhập khẩu từ Đức nên đạt chất lượng cao, ít xảy ra hỏng hóc.
Không dừng lại ở đó, xe TQ Wuling rất thân thiện với môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Bảng giá TQ Wuling mới nhất được cập nhật dưới đây sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tài chính trước khi quyết định mua xe.
ĐVT: Đồng
Loại xe |
Giá bán |
---|---|
TQ Wuling thùng lửng |
|
TQ Wuling thùng kín |
|
TQ Wuling thùng mui bạt |
|
Xe tải Teraco
Teraco là dòng xe mang thương hiệu Daehan Motor từ Hàn Quốc. Ngay từ cái nhìn bên ngoài, chiếc xe này đã gây ấn tượng với người dùng bởi thiết kế xe đẹp đẹp mắt, màu sắc trẻ trung, hiện đại. Xét về động cơ, xe sở hữu khối động cơ của hãng Isuzu và Hyundai nên đạt khả năng vận hành mạnh mẽ. Ngoài ra, phần vỏ xe được nhà sản xuất phủ lớp sơn tĩnh điện cao cấp nên có độ bền với thời gian.
Mức giá của các phiên bản Teraco như sau:
ĐVT: Đồng
Loại xe |
Giá bán |
---|---|
Teraco thùng kín - Tera 190 |
318.000.000 |
Teraco thùng mui bạt - Tera 190 |
305.000.000 |
Teraco thùng lửng - Tera 190 |
327.000.000 |
Teraco thùng lửng - Tera 240 |
340.000.000 |
Nắm rõ những thông tin liên quan đến các dòng xe tải chở hàng giá rẻ cùng cước phí cho từng lộ trình cụ thể sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán được giá cước cần chi trả để từ đó lựa chọn được hãng xe uy tín, chất lượng. Hơn nữa, việc tìm hiểu kỹ lưỡng về hãng xe, dịch vụ hỗ trợ đi kèm và đánh giá của khách hàng trước đó sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn, đồng thời đưa ra quyết định chính xác.