Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6 có xu hướng giảm nhẹ tại chợ đen, với mức giá giao dịch lần lượt là: 162,31 VND/JPY ở chiều mua và 163,51 VND/JPY ở chiều bán.
Giá Yên tại chợ đen hôm nay ngày 15/6:
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
USD |
Đô la Mỹ |
25.734,00 | 25.814,00 |
AUD |
Đô la Úc |
16.850,00 | 16.950,00 |
GBP |
Bảng Anh |
32.280,00 | 32.520,00 |
EUR |
Euro |
27.370,00 | 27.480,00 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.464,00 | 28.704,00 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
772,57 | 780,57 |
NOK |
Krone Na Uy |
1.922,00 | 2.322,00 |
IDR |
Rupiah Indonesia |
1,17 | 1,67 |
MYR |
Ringit Malaysia |
5.390,00 | 5.440,00 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
18,33 | 18,83 |
CNY |
Nhân Dân Tệ |
3.490,00 | 3.540,00 |
JPY |
Yên Nhật |
162,31 | 163,51 |
Tỷ giá Yên Nhật ngày 15/6 tại chợ đen
Tỷ giá Yên Nhật tại chợ đen hôm nay ngày 15/6 có xu hướng giảm nhẹ khoảng 0,31 VND/JPY ở chiều mua và giảm 0,31 VND/JPY ở chiều bán, mức giá giao dịch lần lượt là: 162,31 VND/JPY ở chiều mua và 163,51 VND/JPY.ở chiều bán.
![Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6: Vẫn đang tiếp tục giảm nhẹ tại các chợ đen](https://vntre.vn/uploads/images/2024/06/14/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-1718349622.jpg)
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6 tại các ngân hàng
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6 tại các ngân hàng có mức giá cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, Yên Nhật đang có mức mua vào với 156,13 VND/JPY (giảm 0,85 VND/JPY); đang có mức bán ra với 165,25 VND/JPY (giảm 0,89 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Vietinbank, Yên Nhật đang có mức mua vào với 158,43 VND/JPY (tăng 0,93 VND/JPY); đang có mức bán ra với 167,03 VND/JPY (giảm 0,17 VND/JPY).
Tại Ngân hàng BIDV, Yên Nhật đang có mức mua vào với 156,64 VND/JPY (giảm 0,85 VND/JPY); đang có mức bán ra với 165,23 VND/JPY (giảm 0,92 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Agribank, Yên Nhật đang có mức mua vào với 157,9 VND/JPY (giảm 0,43 VND/JPY); đang có mức bán ra với 165,69 VND/JPY (giảm 0,48 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Eximbank, Yên Nhật đang có mức mua vào với 158,86 VND/JPY (giảm 0,53 VND/JPY); đang có mức bán ra với 164,25 VND/JPY (giảm 0,19 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Techcombank, Yên Nhật đang có mức mua vào với 155,36 VND/JPY (tăng 0,19 VND/JPY); đang có mức bán ra với 166,33 VND/JPY (tăng 0,17 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Sacombank, Yên Nhật đang có mức mua vào với 158,99 VND/JPY (giảm 0,8 VND/JPY); đang có mức bán ra với 164 VND/JPY (giảm 0,8 VND/JPY).
Tại Ngân hàng NCB, Yên Nhật đang có mức mua vào với 157,76 VND/JPY (tăng 0,27 VND/JPY); đang có mức bán ra với 164,64 VND/JPY (giảm 1,13 VND/JPY).
Tại Ngân hàng HSBC, Yên Nhật đang có mức mua vào với 157,42 VND/JPY (giảm 0,51 VND/JPY); đang có mức bán ra với 164,09 VND/JPY (giảm 0,52 VND/JPY).
Ngân hàng |
Ngày 15/6 |
Tăng/Giảm so với phiên trước đó |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
Vietcombank |
156,13 |
165,25 |
- 0,85 |
- 0,89 |
Vietinbank |
158,43 |
167,03 |
+ 0,93 |
- 0,17 |
BIDV |
156,64 |
165,23 |
- 0,85 |
- 0,92 |
Agribank |
157,9 |
165,69 |
- 0,43 |
- 0,48 |
Eximbank |
158,86 |
164,25 |
- 0,53 |
- 0,19 |
Sacombank |
158,99 |
164 |
- 0,8 |
- 0,8 |
Techcombank |
155,36 |
166,33 |
+ 0,19 |
+ 0,17 |
NCB |
157,76 |
164,64 |
+ 0,27 |
- 1,13 |
HSBC |
157,42 |
164,09 |
- 0,51 |
- 0,52 |
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6 tại ngân hàng Sacombank đang có mức mua vào cao nhất với 158,99 VND/JPY và ngân hàng Techcombank đang có mức mua vào thấp nhất với 155,36 VND/JPY. Ngân hàng Vietinbank đang có mức mua vào cao nhất với 167,03 VND/JPY và ngân hàng Sacombank đang có mức mua vào thấp nhất với 164 VND/JPY.
![Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6: Biến động tại các ngân hàng](https://vntre.vn/uploads/images/2024/06/14/ty-gia-yen-nhat-ngay-hom-nay-1718349670.jpg)
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên Nhật trong thời gian tới
Bất chấp sự ổn định gần đây, đồng Yên Nhật vẫn đang neo ở mức 160 JPY/USD, chạm đáy 34 năm, khiến các quan chức cấp cao đã phải chi ra khoảng 9,8 nghìn tỷ Yên để có thể can thiệp vào thị trường tỷ giá hối đoái nhằm cứu trợ đồng tiền của nước này.
Nhìn chung, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 15/6 đang có xu hướng giảm nhẹ tại thị trường chợ đen, mức giá giao dịch lần lượt là: 162,31 VND/JPY ở chiều mua và 163,51 VND/JPY ở chiều bán.
Thông tin về Yên Nhật
Đơn vị tiền tệ: Yên Đơn vị phụ: Sen và Rin Ký hiệu: ¥ Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500. Tiền giấy: ¥1000, ¥5000 và ¥10,000. Là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba tại thị trường quốc tế sau đồng Euro và đồng Đô la Mỹ. |