Bảng giá xe Honda Air Blade 125/160 trong tháng 7/2024
Tại thị trường Việt Nam, Honda Air Blade 125/160 được phân phối với 2 phiên bản là Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Đi kèm với đó, mẫu xe này có sự đa dạng màu sắc như xanh đen, đỏ đen, đỏ xám, đen vàng, đen xám và xanh xám.
Giá xe Honda Air Blade 125/160 đề xuất chưa bao gồm các chi phí mua xe khác. Vậy nên khi mua xe tại đại lý phân phối Honda, bạn sẽ phải trả thêm một số chi phí lăn bánh.
Phiên bản Air Blade |
Màu sắc |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
125 CBS 2024 Tiêu chuẩn |
Xanh đen |
42.012.000 |
50.699.320 |
Đỏ đen |
|||
125 CBS 2024 Đặc Biệt |
Đen vàng |
43.190.182 |
52.007.102 |
160 ABS 2024 Tiêu chuẩn |
Đỏ xám |
56.690.000 |
66.991.900 |
Xanh xám |
|||
Đen xám |
|||
160 ABS 2024 Đặc biệt |
Xanh xám đen |
57.890.000 |
68.323.900 |
Nhìn chung, giá xe Honda Air Blade 125/160 trong tháng 7/2024 giữ mức ổn định khi giá đề xuất và lăn bánh không chênh lệch nhau nhiều.
Thiết kế xe Honda Air Blade 125/160
Honda Air Blade 125/160 là mẫu xe tay ga phổ biến được người Việt ưa chuộng chỉ đứng sau Vision. Air Blade 125/160 2024 được thiết kế gọn nhẹ hơn so với các thế hệ Air Blade trước đó nhưng vẫn đảm bảo độ mạnh mẽ và đầm chắc. Với tối ưu thiết kế này giúp cho Honda Air Blade 125/160 mang vẻ ngoài thanh thoát và đẹp mắt hơn.
Air Blade 125/160 còn được hãng Honda nâng cấp hệ thống đèn LED ở đèn pha, đèn đuôi giúp tăng độ sáng và độ bền vượt trội hơn hẳn so với đèn truyền thống. Ngoài ra, Honda Air Blade 125/160 có thêm màn hình được nâng cấp lên LCD giúp hiển thị thông tin rõ ràng để người lái dễ dàng kiểm soát tốc độ di chuyển.
Động cơ xe Honda Air Blade 125/160
Trên Honda Air Blade 125/160 2024 sử dụng động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới và đi kèm các trang bị công nghệ hiện đại giúp mang lại công suất tối ưu khi hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu.
Honda Air Blade 125/160 còn được hãng áp dụng hệ thống ABS cảm biến và bộ điều khiển, van chỉnh lực phanh, bơm thủy lực. Những chi tiết này giúp giảm độ trượt bánh trước và hỗ trợ lực phanh. Nhờ vậy mà xe hoạt động ổn định và an toàn hơn khi di chuyển trên các đoạn đường gồ ghề, trơn trượt. Mặc dù với những cải tiến trong động cơ nhưng giá xe Honda Air Blade 125/160 ít bị biến động, cho nên mẫu xe này rất được lòng người dùng Việt.
Tiện ích trên xe Honda Air Blade 125/160
Ở thế hệ mới, Honda Air Blade 125/160 sở hữu hộc đựng đồ rộng lên tới 23,2 lít hơn hẳn so với các mẫu xe trước đó. Với cải tiến này, bạn có thể đựng tới 2 mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng các nhân khác.
Ngoài ra, hộc đựng đồ dưới yên xe được hãng trang bị thêm cổng sạc USB loại A cho phép người dùng sạc đầy pin điện thoại. Đặc biệt, Honda Air Blade 125/160 có thêm thiết bị điều khiển FOB trên Smartkey cho phép người dùng mở/khóa xe từ xa, đồng thời kích hoạt còi báo động chống trộm và xác định vị trí xe trong bãi đỗ xe đông đúc.
Thông số kỹ thuật xe Honda Air Blade 125/160
Khối lượng bản thân |
113 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
Độ cao yên |
775 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
141 mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau |
80/90 và 90/90 |
Phuộc trước |
Ống lồng và giảm chấn thủy lực, |
Phuộc sau |
Giảm chấn thủy lực và lò xo trụ |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ,1 xi lanh và làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa |
8,75 kW đạt 8500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,14 lít/100 km |
Loại truyền động |
Biến thiên vô cấp, dây đai |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Mô-men cực đại |
11,3 Nm đạt 6500 vòng/phút |
Dung tích xy lanh |
124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông (mm) |
53,5 x 55,5 |
Tỷ số nén |
11,5:1 |
Giá xe Honda Air Blade 125/160 đề xuất và lăn bánh trong tháng 7/2024 ít có sự chênh lệch. Mẫu xe tay ga này vẫn giữ được sự ổn định mức giá bán. Vì vậy Honda Air Blade 125/160 sở hữu doanh số bán hàng ấn tượng chỉ xếp sau mẫu xe Vision quốc dân.
*Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!