Tin tức Ô tô/Xe máy

Giá xe Porsche 911 tháng 7/2024: Giá bán linh hoạt nhất dòng xế hộp hạng sang

Quốc Hùng Kawasaki

Giá xe Porsche 911 trong tháng 7/2024 được hãng điều chỉnh linh hoạt cho từng phiên bản. Porsche 911 là dòng xe tạo nên danh tiếng cho hãng xe Đức khi đem lại trải nghiệm lái thể thao. Đây cũng là dòng xe hạng sang được nhiều người sở hữu nhất hiện nay.

Bảng giá xe Porsche 911 đề xuất và lăn bánh tháng 7/2024

Porsche 911 phân phối chính hãng tại Việt Nam với 4 tùy chọn màu ngoại thất và 20 phiên bản. Giá đề xuất và lăn bánh xe Porsche 911 trong tháng 7 như sau:

Tên phiên bản

Giá đề xuất (VNĐ)

Lăn bánh tại HN (VNĐ)

Lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)

Lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)

Carerra

7 tỷ 620 triệu

8.556.737.000

8.404.337.000

8.385.337.000

Carerra 4

8 tỷ 100 triệu

9.094.337.000

8.932.337.000

8.913.337.000

Carerra T

8 tỷ 310 triệu

9.329.537.000

9.163.337.000

9.144.337.000

Carerra Cabriolet

8 tỷ 470 triệu

9.508.737.000

9.339.337.000

9.320.337.000

Carerra S

8 tỷ 530 triệu

9.575.937.000

9.405.337.000

9.386.337.000

Carerra 4 Cabriolet

8 tỷ 910 triệu

10.001.537.000

9.823.337.000

9.804.337.000

Targa 4

8 tỷ 910 triệu

10.001.537.000

9.823.337.000

9.804.337.000

Carerra 4S

8 tỷ 980 triệu

10.079.937.000

9.900.337.000

9.881.337.000

Carerra S Cabriolet

9 tỷ 530 triệu

10.695.937.000

10.505.337.000

10.486.337.000

Carerra GTS

9 tỷ 630 triệu

10.807.937.000

10.615.337.000

10.596.337.000

Carerra 4S Cabriolet

9 tỷ 850 triệu

11.054.337.000

10.857.337.000

10.838.337.000

Targa 4S

9 tỷ 850 triệu

11.054.337.000

10.857.337.000

10.838.337.000

Carerra 4 GTS

10 tỷ 120 triệu

11.356.737.000

11.154.337.000

11.135.337.000

Carerra GTS Cabriolet

10 tỷ 510 triệu

11.793.537.000

11.583.337.000

11.564.337.000

Carerra 4 GTS Cabriolet

11 tỷ

12.342.337.000

12.122.337.000

12.103.337.000

Targa 4 GTS

11 tỷ

12.342.337.000

12.122.337.000

12.103.337.000

Turbo

14 tỷ 250 triệu

15.982.337.000

15.697.337.000

15.678.337.000

Turbo Cabriolet

15 tỷ 070 triệu

16.900.737.000

16.599.337.000

16.580.337.000

Turbo S

16 tỷ 500 triệu

18.502.337.000

18.172.337.000

18.153.337.000

Turbo S Cabriolet

17 tỷ 380 triệu

19.487.937.000

19.140.337.000

19.121.337.000

*Lưu ý: Giá xe Porsche 911 tháng 7/2024 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.

Ưu nhược điểm xe Porsche 911

Porsche 911 là chiếc xế hộp hạng sang được nhiều người ‘khao khát’ muốn sở hữu nhất hiện nay. Chiếc xe này gây ấn tượng mạnh bởi thiết kế cực đẹp và được xem là tuyệt phẩm của ngành công nghiệp ô tô. Porsche 91 sử dụng động cơ mạnh mẽ đem lại trải nghiệm lái thể thao ít dòng xe nào có được.

Tuy nhiên, dòng xe hạng sang này có một vài nhược điểm như giá bán quá cao, chi phí phụ tùng và các tùy chọn tương đối đắt đỏ.

Ngoại thất Porsche 911

Porsche 911 sở hữu thiết kế ngoại thất được đánh giá hoàn hảo tới từng chi tiết và không thể nhầm lẫn với bất kỳ dòng xe nào. Khu vực đầu xe có những đường nét ở ca-pô mềm mại và tinh tế. Cặp đèn pha hình oval công nghệ LED đem lại ánh sáng vượt trội cũng như tạo điểm nhấn nổi bật. Đèn ban ngày của Porsche 911 cũng dùng công nghệ LED 4 điểm với chùm tia thấp giúp người lái quan sát tốt hơn.

Chi tiết hốc gió mở rộng lớn và nối liền với lưới tản nhiệt được sơn màu đen càng tôn lên vẻ đẹp trẻ trung, thể thao cho Porsche 911. Bộ la-zăng kích thước 20 – 21 inch nằm gọn trong vòm bánh kết hợp cùng những đường cong uyển chuyển trên thân xe cũng là điểm cho thấy Porsche 911 được hãng chăm chút tới cỡ nào.

Khu vực đuôi xe Porsche 911 được đánh giá là tuyệt tác trong ngành thiết kế ô tô khi có sự kết hợp hoàn hảo giữa cao cấp và thể thao. Trong đó, nổi bật nhất là phần đèn hậu LED uốn cong mảnh ôm trọn đuôi xe kèm theo 4 ống xả được phân đều 2 bên nằm đối xứng đẹp mắt. Những chi tiết trong ngoại thất cũng phần nào nói lên giá xe Porsche 911 nằm trong phân khúc nào.

Nội thất Porsche 911

Nội thất Porsche 911 tràn ngập công nghệ hiện đại bậc nhất. Đây chính là nơi chủ nhân có thể thoải mái thể hiện tính cá nhân bằng những cú chạm nhẹ. Đầu tiên là phần vô-lăng 3 chấu bọc da kèm theo logo thương hiệu đặt tại vị trí trung tâm và tích hợp các nút chức năng. Phía sau còn có cụm đồng hồ hiển thị thông tin giúp người lái dễ dàng quan sát trong quá trình.

Hệ thống ghế ngồi được gia công tỉ mỉ tới từng chi tiết nhỏ đã phần nào nói lên được đẳng cấp của Porsche 911. Ghế xe được thiết kế thể thao và kết hợp hài hòa giữa chất liệu da cao cấp cùng những đường chỉ khâu thủ công.

Những tiện ích trên Porsche 911 được trang bị xứng tầm đẳng cấp của một chiếc xe hạng sang gồm hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, âm thanh vòm, màn hình cảm ứng trung tâm chất lượng cao, bộ lọc không khí khử mùi cực nhanh và điều khiển bằng giọng nói.

Giá xe Porsche 911 tháng 7/2024: Giá bán linh hoạt nhất dòng xế hộp hạng sang
Giá xe Porsche 911 tháng 7/2024: Giá bán linh hoạt nhất dòng xế hộp hạng sang

Động cơ Porsche 911

Sở dĩ giá xe Porsche 911 cao như vậy là bởi được trang bị khối động cơ mạnh mẽ 6 xi lanh, hộp số tự động 8 cấp cho công suất cực đại 380 mã lực và mô-men xoắn 450Nm giúp tăng tốc vượt trội.

Porsche 911 được tích hợp 5 chế độ lái gồm Wet, Sport, Sport+, Normal và Individual giúp thỏa mãn niềm đam mê tốc độ của tín đồ mê xe. Nhờ vậy mà mẫu xe hạng sang này có khả năng vận hành mượt mà, ổn định và hạn chế tối đa tình trạng rung lắc thông qua hệ thống treo đa liên kết LSA phía sau cộng thêm treo trước MacPherson.

Ngoài ra, Porsche 911 cũng làm giới yêu xe mê mẩn với loạt tính năng cao cấp nhất như điều khiển hành trình thích ứng, camera 360 độ, ổn định thân xe, trợ giúp tầm nhìn về đêm,…

Thông số kỹ thuật Porsche 911

Kiểu động cơ

Boxer H-6, twin-turbo

Dung tích (cc)

2981 | 3745

Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

385/6500 | 450/6500 | 443//6500 | 450//6500 | 480 | 580/6500 | 650/6750

Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

450/1950 - 5000 | 450/1950-5000 | 530/2300-5000 | 530/1950 - 5000 | 570 | 750/2250 - 4500 | 800/2500 - 4000

Hộp số

PDK 8 cấp

Hệ dẫn động

Bánh sau | Hai bánh | Bốn bánh

Loại nhiên liệu

Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

10.3 | 9.6 | 9.9 | 9.7 | 0 | 9.4 | 9.8

Số chỗ

4

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4519 x 1852 x 1298

Chiều dài cơ sở (mm)

2450

Dung tích khoang hành lý (lít)

132

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

64

Trọng lượng bản thân (kg)

1505

Trọng lượng toàn tải (kg)

1960

Lốp, la-zăng

Lốp trước: 235/40 ZR 19 / Lốp sau: 295/35 ZR 20

Giá xe Porsche 911 tháng 7/2024 cho thấy không có sự thay đổi. Tuy nhiên, với giao diện cùng nội thất hiện đại bậc nhất thì bất kỳ ai cũng phải mê mẩn khi ngắm mẫu Coupe thể thao này.

*Chú ý: Thông tin trong bài viết trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.

BÀI LIÊN QUAN