Bảng giá xe VinFast VF 8 đề xuất mới nhất tháng 7/2024
Dòng xe |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
|
Giá xe không bao gồm pin (Thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin |
|
(Mua đứt pin) |
||
VF 8 Eco SDI |
1.106.000.000 |
1.309.000.000 |
VF 8 Eco CATL |
1.162.000.000 |
1.375.000.000 |
VF 8 Plus SDI |
1.289.000.000 |
1.492.000.000 |
VF 8 Plus CATL |
1.354.000.000 |
1.567.000.000 |
* Giá xe Vinfast VF 8 đề xuất tháng 7/2024 đã bao gồm phí VAT.
Giá VinFast VF 8 lăn bánh mới nhất tháng 7/2024
Giá xe VinFast VF 8 Eco lăn bánh chưa pin:
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội |
Mức phí ở TP HCM |
Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.106.000.000 (VNĐ) |
||
Phí trước bạ |
0 (VNĐ) |
||
Phí đăng kiểm |
340.000 (VNĐ) |
||
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 (VNĐ) |
||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 (VNĐ) |
||
Phí biển số |
20.000.000 (VNĐ) |
20.000.000 (VNĐ) |
1.000.000 (VNĐ) |
Tổng |
1.128.337.000 (VNĐ) |
1.128.337.000 (VNĐ) |
1.109.337.000 (VNĐ) |
Giá xe VinFast VF 8 Eco lăn bánh kèm pin:
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội |
Mức phí ở TP HCM |
Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.309.000.000 (VNĐ) |
||
Phí trước bạ |
0 (VNĐ) |
||
Phí đăng kiểm |
340.000 (VNĐ) |
||
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 (VNĐ) |
||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 (VNĐ) |
||
Phí biển số |
20.000.000 (VNĐ) |
20.000.000 (VNĐ) |
1.000.000 (VNĐ) |
Tổng |
1.331.337.000 (VNĐ) |
1.331.337.000 (VNĐ) |
1.312.337.000 (VNĐ) |
Giá xe VinFast VF 8 Plus lăn bánh chưa pin:
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội |
Mức phí ở TP HCM |
Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.289.000.000 (VNĐ) |
||
Phí trước bạ |
0 (VNĐ) |
||
Phí đăng kiểm |
340.000 (VNĐ) |
||
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 (VNĐ) |
||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 (VNĐ) |
||
Phí biển số |
20.000.000 (VNĐ) |
20.000.000 (VNĐ) |
1.000.000 (VNĐ) |
Tổng |
1.311.337.000 (VNĐ) |
1.311.337.000 (VNĐ) |
1.292.337.000 (VNĐ) |
Giá xe VinFast VF 8 Plus lăn bánh có pin:
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội |
Mức phí ở TP HCM |
Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.492.000.000 (VNĐ) |
||
Phí trước bạ |
0 (VNĐ) |
||
Phí đăng kiểm |
340.000 (VNĐ) |
||
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 (VNĐ) |
||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 (VNĐ) |
||
Phí biển số |
20.000.000 (VNĐ) |
20.000.000 (VNĐ) |
1.000.000 (VNĐ) |
Tổng |
1.514.337.000 (VNĐ) |
1.514.337.000 (VNĐ) |
1.495.337.000 (VNĐ) |
* Lưu ý: Giá xe VinFast VF 8 lăn bánh tháng 7/2024 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Ngoại thất xe VinFast VF 8 có gì nổi bật?
VinFast VF 8 có thiết kế được giữ nguyên như VF e35 mang tới vẻ đẹp hài hòa giữa sự mạnh mẽ và mềm mại. Điểm nổi bật đầu tiên phải kể đến đó là dải LED với tạo hình chữ V lớn có thể sáng cả vào ban ngày lẫn ban đêm và ôm trọn logo VinFast nằm ngay vị trí trung tâm.
Trên mặt ca-lăng của VF 8 có thiết kế liền mạch với thân xe kết hợp cùng hệ thống chiếu sáng công nghệ LED hiện đại. Các khe gió phía trước của trên mẫu xe điện này có tác dụng định hướng luồng gió và làm mát khối pin.
VF 8 có thân xe mang diện mạo hoàn toàn mới khi được đồng bộ tay nắm cửa và đèn hậu có cùng màu xe. Những chi tiết như vè cửa kính hay bệ bước chân được mạ crom giúp tô điểm cho mẫu xe SUV điện VF 8 thêm sang trọng.
Một trong những bộ phận tạo ấn tượng nhất của VinFast VF 8 phải kể đến La-zăng thiết kế đa chấu có kích thước lớn. Phần đuôi xe có các đường nét thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.
Nội thất xe VinFast VF 8
Xe VinFast VF 8 có không gian nội thất được thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vô cùng sang trọng với hàng loạt tiện ích tương lai. Đầu tiên là khoang lái khiến nhiều người liên tưởng tới những chiếc xe thương hiệu Tesla.
Phần trung tâm táp-lô là màn hình thông tin giải trí cảm ứng nổi bật với kích thước lên tới 15,4 inch có tích hợp các tính năng điều khiển xe, trợ lý ảo, tìm kiếm thông tin, chơi điện tử,…
Vô-lăng của VinFast VF 8 thiết kế dạng D-cut trẻ trung đi kèm là tính năng sưởi tiện lợi và chi tiết mạ bạc. Hệ thống đèn viền nội thất của VF 8 mang tới cảm giác dễ chịu cho người ngồi.
Toàn bộ ghế xe VinFast VF 8 đều được bọc da và tích hợp tính năng sưởi và thông gió. Hệ thống điều hòa của VF 8 có màng lọc HEPA than hoạt tính giúp đem lại bầu không khí trong lành cho người ngồi. Những đặc điểm trong nội thất này khiến giá xe VinFast VF 8 có phần cao hơn các dòng xe điện khác.
Động cơ xe VinFast VF 8
Xe VinFast VF 8 sử dụng động cơ điện với công suất 402 mã lực, mô-men xoắn 640 Nm có thể chạy được 460 - 510 km cho mỗi lần sạc đầy. Thời gian tăng tốc của VF 8 tương đối ấn tượng khi từ 0-100 km/h chỉ trong vòng 5,5 giây.
Những tính năng an toàn nổi bật của xe VinFast VF 8
Các tính năng an toàn của VinFast VF 8 đều được thiết kế đảm bảo đạt tiêu chuẩn cao nhất Euro NCAP, NHTSA và ASEAN NCAP. Bên cạnh đó, VF 8 còn sở hữu các công nghệ hỗ trợ lái cao cấp như tự động chuyển làn, tự đỗ xe, hỗ trợ lái trên đường cao tốc, di chuyển khi ùn tắc,…
Đặc biệt, VinFast VF 8 còn gây chú ý khi có trang bị an toàn nổi bật như chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, camera lùi, cảnh báo điểm mù, cảm biến đỗ xe phía sau, hỗ trợ phanh điện tử, cảnh báo lệch làn,… Đây cũng là lời giải thích vì sao giá xe VinFast VF 8 lại có phần nhỉnh hơn.
Thông số cơ bản xe VinFast VF 8
Kiểu động cơ |
Môtơ điện |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
349 mã lực (260 kW) |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
500 Nm |
Hộp số |
1 cấp |
Hệ dẫn động |
AWD |
Loại nhiên liệu |
Điện |
Tầm hoạt động (km) |
420 |
Thời gian sạc nhanh DC từ 10-80% (phút) |
Dưới 24 phút (10-70%) |
Loại pin |
|
Dung lượng pin (kWh) |
Không công bố |
Số chỗ |
5 |
Kích thước dài x rộng x cao |
4.750 x 1.900 x 1.660 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,950 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
179 |
Giá xe VinFast VF 8 trong tháng 7/2024 có phần nhỉnh hơn so với một số dòng xe điện khác. Tuy nhiên, với những trang bị an toàn vượt trội và công nghệ hiện đại tích hợp trên VF 8 thì mức giá này hoàn toàn xứng đáng.
*Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!