Bảng giá xe Air Blade 2023: Đột phá về thiết kế và hiệu suất

Bảng giá xe Air Blade 2023 mới nhất

Xe Air Blade 2023 giá bao nhiêu? Mức giá xe Air Blade 2023 cao hơn khoảng 5.500.000 - 11.100.000 VNĐ so với mức giá niêm yết của hãng. Trong đó, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận là ở phiên bản đặc biệt Air Blade 160. Bảng giá xe Air Blade 2023 chi tiết như sau:

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Air Blade 125 bản tiêu chuẩn

Xanh đen

42.012.000 VNĐ

47.500.000 VNĐ

5.488.000 VNĐ

Đỏ đen

42.012.000 VNĐ

47.500.000 VNĐ

5.488.000 VNĐ

Air Blade 125 bản đặc biệt

Đen vàng

43.190.182 VNĐ

49.500.000 VNĐ

6.309.818 VNĐ

Air Blade 160 bản tiêu chuẩn

Đỏ xám

56.690.000 VNĐ

63.500.000 VNĐ

6.810.000 VNĐ

Đen xám

56.690.000 VNĐ

63.500.000 VNĐ

6.810.000 VNĐ

Xanh xám

56.690.000 VNĐ

63.500.000 VNĐ

6.810.000 VNĐ

Air Blade 160 bản đặc biệt

Xanh xám đen

57.890.000 VNĐ

69.000.000 VNĐ

11.110.000 VNĐ

Ngoài ra, mức giá lăn bánh ở hai phiên bản 125cc và 160cc cũng có chênh lệch nhẹ ở hai thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Bảng giá xe Air Blade 2023 lăn bánh ở thị trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Giá xe Air Blade 2023 tại Khu vực Tp. Hồ Chí Minh

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Honda Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt

57.890.000 VNĐ

68.326.000 VNĐ

Honda Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn

56.690.000 VNĐ

63.076.000 VNĐ

Honda Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt

43.190.000 VNĐ

48.166.000 VNĐ

Honda Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn

42.012.000 VNĐ

47.116.000 VNĐ

Bảng giá xe Air Blade 2023 lăn bánh tại thị trường Hà Nội như sau:

Honda Air Blade 2024 tại Khu vực Hà Nội

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Honda Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt

57.890.000 VNĐ

68.116.000 VNĐ

Honda Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn

56.690.000 VNĐ

62.866.000 VNĐ

Honda Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt

43.190.000 VNĐ

47.641.000 VNĐ

Honda Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn

42.012.000 VNĐ

46.591.000 VNĐ

Giá xe Air Blade 2023 có mức chênh lệch khá lớn so với giá niêm yết từ hãng
Giá xe Air Blade 2023 có mức chênh lệch khá lớn so với giá niêm yết từ hãng

Tổng quát về xe máy Air Blade 2023

Honda Air Blade 2023 là thế hệ thứ 6 và ghi dấu ấn là sản phẩm bán chạy hàng đầu trong phân khúc. Mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu này đã trải qua nâng cấp động cơ với công nghệ eSP+ 4 van độc quyền, mang đến sức mạnh vượt trội, khả năng vận hành mượt mà và hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Đặc điểm về xe máy Air Blade 2023

Phiên bản Air Blade 2023 mang nhiều cải tiến mới đến từ nhà sản xuất nhằm tối ưu trải nghiệm của người dùng.

Thiết kế

Một số điểm nổi bật của mẫu xe Air Blade 2023 bạn chắc chắn không thể rời mắt:

  • Thiết kế tổng thể: Air Blade 2023 được tinh chỉnh gọn nhẹ hơn so với phiên bản tiền nhiệm 2021 nhưng vẫn đảm bảo được cảm giác lái đầm tay, chắc chắn và mạnh mẽ.
  • Hệ thống đèn LED: Nhờ bộ LED mới được nâng cấp, sản phẩm được tăng độ sáng và độ bền của hệ thống đèn chiếu sáng.
  • Màn hình hiển thị: Phiên bản mới này được nâng cấp LCD, hiển thị thông số rõ ràng, dễ đọc, cho phép người dùng nhanh chóng và dễ dàng kiểm soát tốc độ cũng như các thông tin cần thiết khác.
Thiết kế của phiên bản Air Blade 2023 được nâng cấp hệ thống đèn LED ở đầu và đuôi xe
Thiết kế của phiên bản Air Blade 2023 được nâng cấp hệ thống đèn LED ở đầu và đuôi xe

Động cơ, công nghệ

Một trong những cải tiến nổi bật của phiên bản AirBlade 2023 là được trang bị động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới và nhiều công nghệ tiên tiến. Qua đó, chiếc xe máy này sẽ tối ưu công suất nhằm tiết kiệm nhiên liệu.

Đồng thời, phiên bản Air Blade sở hữu động cơ xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,8 cc, sản sinh công suất 11,3 mã lực tại 8500 vòng/phút và momen xoắn 11,68Nm tại 5000 vòng/phút.

Tiện ích, an toàn

Duy trì là dòng xe bán chạy nhất của Honda, Air Blade được hãng chú trọng trang bị nhiều tiện ích hiện đại. Cụ thể:

  • Chìa khoá thông minh: Tiện ích này được trang bị trong tất cả các phiên bản Air Blade 2023 nhằm nâng cao tính an toàn cho xe.
  • Phanh ABS: Hệ thống phanh cải tiến ở phiên bản 160cc nhằm chống bó cứng phanh trong trường hợp phanh trên đường trơn trượt.
  • Cốp xe: Ở phiên bản 2023, cốp xe được mở rộng với dung tích 22,7 lít. Ngoài ra, cốp xe được bổ sung thêm đèn soi và cổng sạc tiện dụng.
Việc bổ sung phanh ABS thế hệ mới tránh rủi ro do phanh gấp
Việc bổ sung phanh ABS thế hệ mới tránh rủi ro do phanh gấp

Các phiên bản của xe máy Air Blade 2023

Honda Air Blade được hãng cho ra 2 phiên bản, bao gồm:

  • Xe Air Blade 125cc 2023 bản tiêu chuẩn.
  • Xe Air Blade 160cc 2023 bản đặc biệt.
  • Xe Air Blade 2023 bản đặc biệt dung tích 125cc.
  • Xe Air Blade 2023 bản đặc biệt dung tích 160cc.

Thông số kỹ thuật của xe máy Air Blade 2023

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của phiên bản Air Blade 2023 như sau:

Các thông số

Giá trị

Khối lượng

  • Air Blade 125cc: 113 kg
  • Air Blade 160cc: 114 kg

Dài x Rộng x Cao

  • Air Blade 125cc: 1.887 x 687 x 1.092 mm
  • Air Blade 160cc: 1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

  • Air Blade 125cc: 141 mm
  • Air Blade 160cc: 142 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lốp trước/sau

  • Air Blade 125cc: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
  • Air Blade 160cc: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

  • Air Blade 125cc: 8,75kW/8.500 vòng/phút
  • Air Blade 160cc: 11,2kW/8.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

  • 0,8 lít khi thay nhớt
  • 0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

  • Air Blade 125cc: 2,26l/100km
  • Air Blade 160cc: 2,3l/100km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

  • Air Blade 125cc: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
  • Air Blade 160cc: 14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

  • Air Blade 125: 124,8 cc
  • Air Blade 160: 156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

  • Air Blade 125cc: 53,5 x 55,5 mm
  • Air Blade 160cc: 60 x 55,5 mm

Tỷ số nén

  • Air Blade 125cc: 11,5:1
  • Air Blade 160cc: 12:1

Nên mua xe máy Air Blade 2023 ở đâu?

Bạn nên chọn những đại lý uỷ quyền có chính sách ưu đãi và bảo hành tốt. Ngoài ra, các đại lý có nhiều cơ sở giúp bạn thuận tiện yêu cầu hỗ trợ đổi trả khi xe gặp lỗi cũng như quá trình bảo dưỡng khi cần thiết.

Người mua nên xem xét mua xe tại các cửa hàng có chính sách bảo hành, bảo dưỡng tốt
Người mua nên xem xét mua xe tại các cửa hàng có chính sách bảo hành, bảo dưỡng tốt

Bảo dưỡng xe máy Air Blade 2023 như thế nào?

Một số mốc thời gian bạn cần lưu ý để bảo dưỡng xe định kỳ gồm có:

  • Dầu nhớt: Sau 2.000 - 3.000 km.
  • Dầu phanh và má phanh: Sau 15.000 - 20.000 km.
  • Bugi: Sau 10.000 km.
  • Dầu láp: Sau 3 lần thay dầu máy.
  • Lọc gió: Sau 10.000 km.
  • Dây cu - roa: Sau 8.000 km.
  • Nước làm mát: Sau 10.000 km.

Mức giá xe Air Blade 2023 được bán ở các đại lý dao động khoảng 47.500.000 - 69.000.000 VNĐ tuỳ vào từng phiên bản. Đây là mức giá cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc. Ở cả hai phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt, sản phẩm đều được trang bị nhiều tiện ích cùng khối động cơ mạnh mẽ, cho trải nghiệm tối ưu.