Bảng giá xe Suzuki Swift đề xuất và lăn bánh tháng 7/2024
Suzuki Swift được phân phối tại Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất là GLX. Bảng giá đề xuất và lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản |
Giá đề xuất (VNĐ) |
Lăn bánh tại HN (VNĐ) |
Lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ) |
Lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
GLX |
560 triệu |
649.537.000 |
638.337.000 |
619.337.000 |
*Lưu ý: Giá xe Suzuki Swift lăn bánh trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Ưu nhược điểm Suzuki Swift
Về ưu điểm, xe Suzuki Swift sở hữu thiết kế ngoại thất mang dáng vẻ thể thao cùng nội thất khá rộng rãi. Ngoài ra, Swift còn được đánh giá cao bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Song Suzuki Swift có một vài hạn chế khi động cơ chưa đủ mạnh so với các đối thủ cùng phân khúc và hệ thống ghế ngồi là dạng nỉ gây nóng bức vào mùa hè.
Ngoại thất Suzuki Swift
Suzuki Swift thế hệ mới sở hữu kích thước lần lượt 3.845 x 1.735 x 1.495 mm và chiều dài cơ sở lên tới 2.450 mm. Mẫu xe hatchback hạng B có diện mạo đậm chất thể thao, cá tính và năng động. Điều này được thể hiện thông qua đầu xe bề thế nhờ lưới tản nhiệt dạng tổ ong 3D. Hệ thống chiếu sáng cũng được tái sử dụng đèn pha halogen phản quang đa chiều.
Thân xe Suzuki Swift vẫn là la-zang kích thước 16 inch đa chấu hợp kim nhôm được tinh chỉnh theo hướng hiện đại hơn. Khu vực đuôi xe cũng cải tiến với gương chiếu hậu chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất Suzuki Swift
Khoang nội thất của Suzuki Swift thế hệ mới được bổ sung thêm một số trang bị tiện ích như màn hình cảm ứng kích thước 10 inch, camera lùi, kết nối USB/AUX, Bluetooth nghe nhạc, tương thích Apple CarPlay/Android Auto/Auto Link, đàm thoại rảnh tay giúp người lái dễ dàng thao tác.
Giá xe Suzuki Swift nằm trong phân khúc tầm trung một phần là do hệ thống ghế sử dụng chất liệu nỉ. Ghế lái được hãng bổ sung chỉnh 6 hướng và ghế sau có thể gập 60:40. Bên cạnh đó, nội thất của Swift còn có thêm khởi động không cần chìa, vô-lăng gật gù và camera lùi Alphine.
Động cơ Suzuki Swift
Suzuki Swift được hãng trang bị động cơ 1.2L cho công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút, mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Kèm theo các tính năng gồm dây đai an toàn 3 điểm, khóa cửa an toàn cho trẻ em, 2 túi khí và chống bó cứng phanh.
Ngoài ra, Suzuki Swift còn có thêm hệ thống tiện ích khác như phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, Camera lùi, chống bó cứng phanh ABS, ghế trẻ em ISOFIX, 2 túi khí...
Thông số kỹ thuật Suzuki Swift
Kiểu động cơ |
Xăng 1,2L |
Dung tích (cc) |
1197 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
61/6.001 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
113/4.201 |
Hộp số |
2WD |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) |
465 |
Số chỗ |
5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
3.845 x 1.735 x 1.496 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,450 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
120 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
37 |
Lốp, la-zăng |
185/55R17 |
Thể tích khoang hành lý (lít) |
918 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
896 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.365 |
Bán kính vòng quay (mm) |
|
Giá xe Suzuki Swift tháng 7/2024 đang ở mức tầm trung trong phân khúc hatchback hạng B. Mẫu xe đến từ Nhật này được khách hàng đặc biệt yêu thích bởi trang bị an toàn, nội thất khá cơ bản.
*Chú ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.