Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7 quay đầu giảm nhẹ tại thị trường chợ đen, mức giao dịch lần lượt là: 160,65 VND/JPY ở chiều mua và 161,85 VND/JPY ở chiều bán.
Giá Yên tại chợ đen hôm nay ngày 4/7
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
USD |
Đô la Mỹ |
25.740,00 | 25.812,00 |
AUD |
Đô la Úc |
17.037,00 | 17.157,00 |
GBP |
Bảng Anh |
32.419,00 | 32.612,00 |
EUR |
Euro |
27.536,00 | 27.624,00 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.214,00 | 28.388,00 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
767,23 | 775,33 |
NOK |
Krone Na Uy |
1.927,00 | 2.353,00 |
IDR |
Rupiah Indonesia |
1,18 | 1,68 |
MYR |
Ringit Malaysia |
5.428,00 | 5.501,00 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
18,25 | 18,75 |
CNY |
Nhân Dân Tệ |
3.511,00 | 3.561,00 |
JPY |
Yên Nhật |
160,65 | 161,85 |
Tỷ giá Yên Nhật ngày 4/7 tại chợ đen
Tỷ giá Yên Nhật tại chợ đen hôm nay ngày 4/7/2024 quay đầu giảm nhẹ khoảng 0,4 VND/JPY ở chiều mua và giảm nhẹ 0,4 VND/JPY ở chiều bán, mức giá giao dịch lần lượt là: 160,65 VND/JPY ở chiều mua và 161,85 VND/JPY ở chiều bán.
![Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7/2024: Quay đầu giảm nhẹ tại chợ đen](https://s3.ap-southeast-1.amazonaws.com/cdn.vntre.vn/default/ty-gia-yen-nhat-ngay-hom-nay-1720004170.jpg)
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7 tại các ngân hàng
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7/2024 tại các ngân hàng có mức giá cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, Yên Nhật có giá mua vào là 152,76 VND/JPY (tăng 0,01 NVD/JPY); có giá bán ra là 161,68 VND/JPY (tăng 0,01 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Vietinbank, Yên Nhật có giá mua vào là 154,6 VND/JPY; có giá bán ra là 161,29 VND/JPY (tăng 0,09 VND/JPY).
Tại Ngân hàng BIDV, Yên Nhật có giá mua vào là 153,18 VND/JPY (giảm 0,06 VND/JPY); có giá bán ra là 161,13 VND/JPY (giảm 0,07 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Agribank, Yên Nhật có giá mua vào là 153,85 VND/JPY; có giá bán ra là 161,31 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Eximbank, Yên Nhật có giá mua vào là 154,48 VND/JPY (giảm 0,21 VND/JPY); có giá bán ra là 159,65 VND/JPY (giảm 0,19 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Techcombank, Yên Nhật có giá mua vào là 150,56 VND/JPY (giảm 2 VND/JPY); có giá bán ra là 160,84 VND/JPY (giảm 2,7 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Sacombank, Yên Nhật có giá mua vào là 155,49 VND/JPY (tăng 0,09 VND/JPY); có giá bán ra là 160,52 VND/JPY (tăng 0,07 VND/JPY).
Tại Ngân hàng NCB, Yên Nhật có giá mua vào là 152,8 VND/JPY; có giá bán ra là 161,09 VND/JPY (tăng 0,01 VND/JPY).
Tại Ngân hàng HSBC, Yên Nhật có giá mua vào là 153,29 VND/JPY (tăng 0,02 VND/JPY); có giá bán ra là 159,76 VND/JPY (tăng 0,04 VND/JPY).
Ngân hàng |
Ngày 4/7 |
Tăng/Giảm so với phiên trước đó |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
Vietcombank |
152,76 |
161,68 |
+ 0,01 |
+ 0,01 |
Vietinbank |
154,6 |
161,29 |
- |
+ 0,09 |
BIDV |
153,18 |
161,13 |
- 0,06 |
- 0,07 |
Agribank |
153,85 |
161,31 |
- |
- |
Eximbank |
154,48 |
159,65 |
- 0,21 |
- 0,19 |
Sacombank |
155,49 |
160,52 |
+ 0,09 |
+ 0,07 |
Techcombank |
150,56 |
160,84 |
- 2 |
- 2,7 |
NCB |
152,8 |
161,09 |
- |
+ 0,01 |
HSBC |
153,29 |
159,76 |
+ 0,02 |
+ 0,04 |
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7/2024 tại ngân hàng Sacombank có mức giá mua vào cao nhất khoảng 155,49 VND/JPY và ngân hàng Techcombank có mức giá mua vào thấp nhất khoảng 150,56 VND/JPY. Ngân hàng Vietcombank có mức giá bán ra cao nhất khoảng 161,68 VND/JPY và ngân hàng Eximbank có mức giá bán ra thấp nhất khoảng 159,65 VND/JPY.
![Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7: Tăng giảm trái chiều tại các ngân hàng](https://s3.ap-southeast-1.amazonaws.com/cdn.vntre.vn/default/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-1720004170.jpg)
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên Nhật trong thời gian tới
Đồng Yên hiện vẫn đang chạm mức thấp nhất là 174,48 so với đồng EUR. Đồng EUR chốt phiên giao dịch tăng khoảng 0,4%, ở mức 174,22 Yên.
Theo Helen Given, nhà giao dịch ngoại hối tại Monex USA ở Washington cho biết, ngân hàng Nhật Bản có thể sẽ phải đợi cho đến khi nào FED cắt giảm lãi suất trước khi can thiệp vào thị trường. Bởi lợi suất trái phiếu của Mỹ vẫn còn quá cao, cần có các chất xúc tác khác từ phía đồng USD để khiến chúng giảm xuống và điều đó có thể đến từ những động thái của FED.
Nhìn chung, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 4/7/2024 quay đầu giảm nhẹ khoảng 0,4 VND/JPY ở chiều mua và 0,4 VND/JPY ở chiều bán tại thị trường chợ đen, mức giá giao dịch lần lượt là: 160,65 VND/JPY ở chiều mua và 161,85 VND/JPY ở chiều bán.
Thông tin về Yên Nhật
Đơn vị tiền tệ: Yên Đơn vị: Sen và Man. Trong đó, 1 sen = 1.000 yên; 1 man = 10.000 yên. Mã tiền tệ: JPY Ký hiệu: ¥ Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500. Tiền giấy: ¥1000, ¥5000 và ¥10,000. Là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba tại thị trường quốc tế sau đồng Euro và đồng Đô la Mỹ. |