Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 2/7
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 2/7 có xu hướng giảm nhẹ tại thị trường chợ đen, mức giao dịch lần lượt là 160,91 VND/JPY ở chiều mua và 162,11 VND/JPY ở chiều bán.
Giá Yên tại chợ đen hôm nay ngày 2/7:
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
USD |
Đô la Mỹ |
25.893,00 | 25.961,00 |
AUD |
Đô la Úc |
17.042,00 | 17.142,00 |
GBP |
Bảng Anh |
32.383,00 | 32.618,00 |
EUR |
Euro |
27.559,00 | 27.659,00 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.372,00 | 28.509,00 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
768,53 | 778,53 |
NOK |
Krone Na Uy |
1.928,00 | 2.316,00 |
IDR |
Rupiah Indonesia |
1,15 | 1,65 |
MYR |
Ringit Malaysia |
5.450,00 | 5.500,00 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
18,30 | 18,80 |
CNY |
Nhân Dân Tệ |
3.531,00 | 3.574,00 |
JPY |
Yên Nhật |
160,91 | 162,11 |
Tỷ giá Yên Nhật ngày 2/7 tại chợ đen
Tỷ giá Yên Nhật tại chợ đen hôm nay ngày 2/7 quay đầu giảm nhẹ khoảng 0,49 VND/JPY ở chiều mua và giảm nhẹ 0,29 VND/JPY ở chiều bán, mức giá giao dịch lần lượt là 160,91 VND/JPY ở chiều mua và 162,11 VND/JPY ở chiều bán.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 2/7 tại các ngân hàng
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 2/7 tại các ngân hàng có mức giá cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 153,1 VND/JPY (giảm 0,25 NVD/JPY); đang có mức giá bán ra là 162,04 VND/JPY (giảm 0,26 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Vietinbank, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 154,6 VND/JPY (tăng 0,58 VND/JPY); đang có mức giá bán ra là 161,95 VND/JPY (giảm 1,77 VND/JPY).
Tại Ngân hàng BIDV, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 153,88 VND/JPY (giảm 0,08 VND/JPY); đang có mức giá bán ra là 161,89 VND/JPY (giảm 0,11 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Agribank, Yên Nhật vẫn đang có mức giá mua vào duy trì ổn định là 154,39 VND/JPY; vẫn đang có mức giá bán ra duy trì ổn định là 161,89 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Eximbank, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 155,24 VND/JPY (tăng 0,01 VND/JPY); đang có mức giá bán ra là 160,53 VND/JPY (giảm 0,05 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Techcombank, Yên Nhật vẫn đang có mức giá mua vào duy trì ổn định là 152,56 VND/JPY; vẫn đang có mức giá bán ra duy trì ổn định là 163,54 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 156,14 VND/JPY (tăng 0,05 VND/JPY); đang có mức giá bán ra là 161,15 VND/JPY (tăng 0,04 VND/JPY).
Tại Ngân hàng NCB, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 153,91 VND/JPY (tăng 0,6 VND/JPY); đang có mức giá bán ra là 161,68 VND/JPY (tăng 0,08 VND/JPY).
Tại Ngân hàng HSBC, Yên Nhật đang có mức giá mua vào là 153,9 VND/JPY (tăng 0,19 VND/JPY); đang có mức giá bán ra là 160,38 VND/JPY (tăng 0,17 VND/JPY).
Ngân hàng |
Ngày 2/7 |
Tăng/Giảm so với phiên trước đó |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
Vietcombank |
153,1 |
162,04 |
- 0,25 |
- 0,26 |
Vietinbank |
154,6 |
161,95 |
+ 0,58 |
- 1,77 |
BIDV |
153,88 |
161,89 |
- 0,08 |
- 0,11 |
Agribank |
154,39 |
161,89 |
- |
- |
Eximbank |
155,24 |
160,53 |
+ 0,01 |
- 0,05 |
Sacombank |
156,14 |
161,15 |
+ 0,05 |
+ 0,04 |
Techcombank |
152,56 |
163,54 |
- |
- |
NCB |
153,91 |
161,68 |
+ 0,6 |
+ 0,08 |
HSBC |
153,9 |
160,38 |
+ 0,19 |
+ 0,17 |
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 2/7 tại ngân hàng Sacombank có mức giá mua vào cao nhất khoảng 156,14 VND/JPY và ngân hàng Techcombank vẫn đang tiếp tục duy trì ổn định với mức giá mua vào thấp nhất khoảng 152,56 VND/JPY. Ngân hàng Techcombank có mức giá bán ra cao nhất khoảng 163,72 VND/JPY và ngân hàng HSBC có mức giá bán ra thấp nhất khoảng 160,38 VND/JPY.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên Nhật trong thời gian tới
Đồng Yên đang ngày càng suy yếu hơn do dữ liệu đã cho thấy nền kinh tế của Nhật Bản đang dần suy giảm nhiều hơn so với báo cáo ban đầu trong quý đầu tiên.
Sự sụt giảm của đồng Yên có liên quan đến sự gia tăng lãi suất trái phiếu kho bạc và việc Nhật Bản có xu hướng chậm tăng lãi suất. Vì vậy, ngay cả khi Nhật Bản can thiệp, thị trường vẫn sẽ tiếp tục coi sự can thiệp đó là một cơ hội để mua vào đồng USD.
Nhìn chung, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 2/7 có xu hướng giảm nhẹ khoảng 0,49 VND/JPY ở chiều mua và 0,29 VND/JPY ở chiều bán tại thị trường chợ đen, mức giá giao dịch lần lượt là: 160,91 VND/JPY ở chiều mua và 162,11 VND/JPY ở chiều bán.
Thông tin về Yên Nhật
Đơn vị tiền tệ: Yên Đơn vị: Sen và Man. Trong đó, 1 sen = 1.000 yên; 1 man = 10.000 yên. Mã tiền tệ: JPY Ký hiệu: ¥ Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500. Tiền giấy: ¥1000, ¥5000 và ¥10,000. Là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba tại thị trường quốc tế sau đồng Euro và đồng Đô la Mỹ. |