EXO ra mắt vào ngày 8/4/2012 dưới sự quản lý của công ty SM Entertainment. Ban đầu 12 thành viên của EXO chia thành hai nhóm nhỏ: EXO-K (Suho, Baekhyun, Chanyeol, D.O., Kai, Sehun) và EXO-M (Xiumin, Luhan, Kris, Lay, Chen, Tao). Vào năm 2014-2015, sau khi 4 thành viên người Trung Quốc rời nhóm, EXO từ đó hoạt động với 8 thành viên.
Được đặt theo từ tiếng Anh "Exoplanet", EXO có nghĩa là ngôi sao ngoài Thái Dương hệ. Bên cạnh đó, EXO còn là tên gọi gợi cảm giác "phi thường" và giống như hình tượng mà công ty SM Entertainment muốn nhóm nhạc hướng đến.
Dưới đây là toàn bộ thông tin về các thành viên của EXO như: Gia đình các thành viên của EXO, nhóm máu của EXO, mẫu người yêu lý tưởng của EXO, sở thích của EXO, chiều cao các thành viên của EXO...
Tiểu sử XiuminTên khai sinh: Kim Min Seok (김민석)Nghệ danh: Xiumin (시우민)Ngày sinh: 26/3/1990 (Cung Bạch Dương)Quốc tịch: Hàn QuốcQuê hương: Guri-si, Gyeonggi-doVị trí: Sub Vocalist, Sub RapperChiều cao: 172cmCân nặng: 57kgNhóm máu: BGia đình: Bố mẹ, em gáiTrình độ h...
Tiểu sử Suho- Tên khai sinh: Kim Jun Myeon (김준면).- Nghệ danh: Suho (수호).- Ngày sinh: 22/5/1991 (Cung Song Tử).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Seoul.- Vị trí: Leader, Lead Vocalist.- Chiều cao: 173cm.- Cân nặng: 60kg.- Nhóm máu: AB.- Gia đình: Bố mẹ, ...
Tiểu sử Baekhyun- Tên khai sinh: Byun Baek Hyun (변백현).- Nghệ danh: Baekhyun (백현).- Ngày sinh: 6/5/1992 (Cung Kim Ngưu).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Bucheon-si, Gyeonggi-do.- Vị trí: Main Vocalist.- Chiều cao: 174 cm.- Cân nặng: 64kg.- Nhóm máu: O.-...
Tiểu sử- Tên khai sinh: Kim Jong Dae (김종대).- Nghệ danh: Chen (첸).- Ngày sinh: 21/09/1992 (Cung Xử Nữ).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Siheung-si, Gyeonggi-do.- Vị trí: Main Vocalist.- Chiều cao: 173 cm.- Cân nặng: 60kg.- Nhóm máu: B.- Gia đình: Bố mẹ, ...
Tiểu sử Chanyeol- Tên khai sinh: Park Chan Yeol (박찬열).- Nghệ danh: Chanyeol (찬열).- Ngày sinh: 27/11/1992 (Cung Nhân Mã).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Eunpyeong-gu, Seoul.- Vị trí: Sub Vocalist, Main Rapper.- Chiều cao: 186cm.- Cân nặng: 70kg.- N...
Tiểu sử D.O- Tên khai sinh: Do Kyung Soo (도경수).- Nghệ danh: D.O. (디오).- Ngày sinh: 12/01/1993 (Cung Ma Kết).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Goyang-si, Gyeonggi-do.- Vị trí: Main Vocalist.- Chiều cao: 173cm.- Cân nặng: 60kg.- Nhóm máu: A.- Gia đình: Bố mẹ, anh trai.- Trình độ học vấn: Đại học Kyung Hee Cyber (Cử nhân Nghệ thuật Quản trị Kinh doanh).
- Từng làm việc part-time ở một nhà hàng thịt khi còn là học sinh trung học để đăng ký học ở một học viện thanh nhạc.- Từng là một ulzzang khi còn bé.- Được bố mẹ ủng hộ việc trở thành ca sĩ.- D.O. đã có thể làm đầu bếp nếu không trở thành ca sĩ.- Đảm n...
Tiểu sử Kai- Tên khai sinh: Kim Jong In (김종인).- Nghệ danh: Kai (카이).- Ngày sinh: 14/1/1994 (Cung Ma Kết).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Suncheon-si, Jeollanam-do.- Vị trí: Vocalist, Sub Rapper, Main Dancer, Center.- Chiều cao: 182cm.- Cân nặng: 63...
Tiểu sử Sehun- Tên khai sinh: Oh Se Hun (오세훈).- Nghệ danh: Sehun (세훈).- Ngày sinh: 12/4/1994 (Cung Bạch Dương).- Quốc tịch: Hàn Quốc.- Quê hương: Jungnang-gu, Seoul.- Vị trí: Lead Rapper, Lead Dancer, Maknae.- Chiều cao: 183cm.- Cân nặng: 70kg.- Nhóm máu...
Sau khi thành lập, EXO đã thống trị làn sóng Hallyu từ những thời kỳ đầu và giờ đây vẫn là cái tên đầy tự hào của các fan KPOP. Cùng liệt kê lại những thành tích mà nhóm đã đạt được:3/6/2013: Phát hành full album đầu tay XOXO (Kiss&Hug) – 27/12/2...
Năm 2018, sách "Kỷ lục Guinness thế giới" phát hành ngày 30/8 (giờ Việt Nam) đã ghi nhận thành tích của EXO.Theo cuốn sách, EXO đã lập kỷ lục là Nhóm nhạc giành được nhiều giải Daesang nhất tại Giải thưởng Âm nhạc châu Á - Mnet Asian Music Awards (MAMA). T...
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!